durven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ durven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durven trong Tiếng Hà Lan.

Từ durven trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là dám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ durven

dám

verb

Ze durfde op geen enkele manier terug naar daar gaan.
Cô áy không dám trở lại đó nữa.

Xem thêm ví dụ

Nog steeds, natuurlijk, ik heb nooit durven de ruimte voor een direct vertrekken, want ik was er niet zeker als hij zou komen, en de billet was zo'n goede, en beviel me zo goed, dat ik zou niet het risico van het verlies ervan.
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
Of ze durven geen vrij te vragen om het hele districtscongres te kunnen bijwonen en Jehovah samen met hun broeders en zusters te aanbidden.
Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va.
De anonimiteit geeft iedereen het gevoel alsof ze kunnen zeggen wat ze nooit in je gezicht durven te zeggen.
Còn tao thì nghĩ rằng nặc danh làm cho mọi người cảm thấy như họ có thể nói những điều họ sẽ không bao giờ trước mặt bạn.
Net als die vogel durven wij soms geen vertrouwen te hebben, omdat we Gods absolute liefde en verlangen om ons te helpen niet begrijpen.
Giống như con chim đó, đôi khi chúng ta sợ tin cậy vì chúng ta không hiểu tình yêu thương tuyệt đối và ước muốn của Thượng Đế để giúp đỡ chúng ta.
Wat moeten we in gedachte houden als we niet hardop durven te zingen?
Chúng ta nên nhớ điều gì nếu nỗi sợ cản trở mình hát lớn tiếng?
Ja, Petrus verloochende zijn Meester, maar we mogen niet vergeten dat Petrus uit loyaliteit en bezorgdheid voor Jezus in die gevaarlijke situatie terechtgekomen was, een situatie waarin de meesten van de apostelen zich niet hadden durven wagen. — Johannes 18:15-27.
Đúng vậy, Phi-e-rơ đã chối Chủ mình, nhưng chúng ta chớ quên rằng chính là lòng trung thành và quan tâm đối với Chúa Giê-su đã đưa Phi-e-rơ vào tình thế nguy hiểm đó, một tình thế mà hầu hết các sứ đồ không dám đương đầu.—Giăng 18:15-27.
Hij ontvangt hen; ze durven niet naar hem op te kijken.
Bộ hạ của ông ta đều kính sợ bà, không dám ngước lên nhìn.
Dit is zo diep geworteld in onze samenleving dat niemand eraan zou durven twijfelen.
Điều này, tôi nghĩ rằng, đã ăn sâu vào chúng ta đến nỗi sẽ không ai màng đặt câu hỏi.
Vrouwen die niet alleen naar huis durven... mensen die bang zijn voor wit poeder in hun brievenbus... voor duisternis en nacht.
Phụ nữ sợ phải đi một mình mọi người sợ thấy bột trắng trong hòm thư... bóng đêm.
Zo iets zou hij de stadhouder niet durven leveren!
Hắn chẳng dám làm như thế đối với quan trấn thủ!
Het kan zijn dat je ouders niet zo goed over seks durven te praten.
Thực tế, có lẽ cha mẹ ngại nói với bạn về tình dục.
De meeste mensen zouden hun gevoelens graag met anderen willen delen, maar durven dat niet.
Dưới kính hiển vi, mặt lá sen ráp, có “nhiều chỗ vồng, nếp gấp và núm”; hơn nữa, khi nhìn ngang thì mặt lá “vồng lên hoặc có hình vòm làm nước lăn xuống”.
Durven wij Gods onverdiende goedheid te aanvaarden en dan het doel ervan te missen?
(Thi-thiên 107:8, 15, 21, 31). Chúng ta có dám nhận sự nhơn từ Ngài và bỏ quên ý định của sự nhơn từ đó không?
Om het absurde van zulke bezwaren aanschouwelijk voor te stellen, vergelijkt Jesaja degenen die protesteren met weggegooide klompen leem en scherven van aardewerk die de wijsheid van hun maker in twijfel durven trekken.
Để miêu tả sự chống đối ngu xuẩn đó, Ê-sai ví kẻ chống đối với những mảnh bình gốm hay miếng đất sét vụn bị vứt bỏ mà dám chất vấn sự khôn ngoan của người nặn ra chúng.
Durven wij het aan, dan overleven wij.
Ta không né tránh điều đó, ta phải sống.
Dat durven ze niet.
Không ai trong số họ sẵn sàng dẫn mạng đến chỗ anh cả.
Je moet groots durven dromen.
Phải mơ xa.
De vragen die ik als jonge zendeling over het paleis had, zijn beantwoord op een manier waarvan ik in 1970 niet had durven dromen.
Những thắc mắc của tôi lúc còn là người truyền giáo trẻ tuổi về dinh thự đó đã được giải đáp theo một cách mà tôi không bao giờ mơ ước là có thể thực hiện được vào năm 1970.
Zou je durven om je hand in de volgende verrassing te steken?
Cháu có muốn tiếp tục thử chạm tay bất ngờ tiếp theo không?
Hoe durven jullie dan kritiek te hebben op Mozes, mijn dienaar?’
Vậy sao các con dám nói nghịch lại tôi tớ của ta là Môi-se?”.
Laten we niet praten over wat ik wel of niet zou durven.
Đừng bàn về chuyện ta dám hay không dám làm.
Je moet tegen haren durven in te strijken, je moet risico’s durven te nemen.
Quý vị phải sẵn lòng để xúc phạm người khác ở đây, quý vị phải sẵn lòng để chấp nhận rủi ro.
Omdat zelfs de dieren deze kant niet op durven.
Vì cả thú vật cũng không bao giờ đi lối này.
Het tweede belangrijke als je een cultuur wilt waarin gevers floreren, is dat om hulp vragen de norm moet zijn; men moet durven vragen.
Vấn đề thứ hai nếu bạn muốn xây dựng nền văn hóa nơi người cho thành công, thì ở đó thì viêc tìm kiếm sự giúp đỡ phải là tiêu chuẩn nơi mọi người nhờ vả nhiều.
Als de mensen bij de tempel zo’n wonder zagen, zou daarna ook maar iemand er dan aan durven twijfelen dat Jezus de beloofde Messias was?
Nếu đám đông tại đền thờ nhìn thấy phép lạ này, thì liệu về sau còn ai dám nghi ngờ Chúa Giê-su là Đấng Mê-si?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.