dus trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dus trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dus trong Tiếng Hà Lan.

Từ dus trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nên, thành ra, thành thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dus

nên

verb noun

Het gaat waarschijnlijk regenen vandaag, dus je kunt maar beter je paraplu meenemen.
Trời sắp mưa đấy, cậu nên cầm ô đi.

thành ra

adverb

Het is dus meer dan je had verwacht, en dat is slecht nieuws?
Nhiều hơn em tưởng... lại thành ra tin xấu sao?

thành thử

adverb

U heeft er al 2 volbracht. U hoeft er dus nog maar 11 te doen.
Anh đã hoàn thành 2 thử thách, nên chỉ còn 11 điều nữa.

Xem thêm ví dụ

Jezus en zijn apostelen onderwezen dus dat hij „de Zoon van God” was, maar latere geestelijken hebben de gedachte van „God de Zoon” ontwikkeld.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
Dus, bij Ebola leidde de paranoïde angst voor een infectieziekte, gevolgd door een aantal gevallen die in rijke landen opdoken, ertoe dat de internationale gemeenschap samenkwam, en door het werk van toegewijde vaccinbedrijven hebben we nu deze: twee Ebola-vaccins worden in Ebola-landen onderzocht op effectiviteit --
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
PG: Verzorging was dus het onderwerp van het muziekstuk.
PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc.
Dus een Paus kan niet ontuchtig, Kardinaal, openbaar of privé?
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín?
Dus zetten we op het erf van de boerderij van een geïnteresseerde een tent op.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
Maar goed, ik heb gehoord dat je van lezen houdt, dus ik heb een boek voor je.
Dẫu thế nào, tôi nghe nói cậu thích đọc, nên tôi đã mang đến cho cậu một cuốn sách.
Dus dat is een belangrijk stuk data.
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.
Feminisme gaat over het ongedaan maken van stereotypen over gender, dus er is niets vrouwelijk aan feminisme.
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
Met het oog hierop kan er dus geen twijfel over bestaan dat Maria geen andere kinderen had.”
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
En het beloofde land lag pal voor hen, dus ze hoefden er alleen nog maar naartoe te gaan, als een schip op weg naar een licht dat zijn bestemming markeert.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
De man die die nacht de heuvel afvluchtte, trilde dus niet van vreugde maar van hevige, primordiale angst.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
Dus om al deze redenen, al deze ecosysteemdiensten, schatten economen de waarde van de 's werelds koraalriffen op honderden miljarden dollars per jaar.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
Kennelijk zou dit dus „slechte combinaties moeten elimineren en latere huwelijken stabieler moeten maken”, merkt de Journal op.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Dus, je houdt van de kou?
Vậy Cha thích cái đó chứ?
Hij zocht het boek dus, en toen hij het had gevonden, gaf hij het aan zijn zoon.
Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.
Beslist niet; doe dus uw best om het goede in uw partner te waarderen, en breng uw waardering in woorden tot uitdrukking. — Spreuken 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
Wij waren dus enthousiast toen wij hoorden dat het thema van het districtscongres van dit jaar „Gods profetische woord” zou zijn.
Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”.
In deze lijst staan dus zowel gewone zoekwoorden als uitsluitingszoekwoorden.
Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định.
Dus als hij met ons komt praten... zullen we met de pers spreken, Pinheiro.
Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên.
Michaël is dus de Aanvoerder van een leger getrouwe engelen.
Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành.
Dus vertelt Jezus zijn tegenstanders: ‘Ik verzeker jullie dat de belastinginners en de prostituees Gods Koninkrijk eerder zullen binnengaan dan jullie.’
Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”.
En dus wordt het omliggende water warmer, en versnelt het smelten van het ijs.
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.
Dus, voor mij als professor volksgezondheid, is het niet vreemd dat al deze landen nu zo snel groeien.
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
Mijn vader is al 34 jaar geleden overleden, dus net als president Faust moet ik wachten totdat ik hem ten volle aan de andere zijde kan bedanken.
Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn.
Dit is het dus.
Vậy là ở đây.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dus trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.