dygnet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dygnet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dygnet trong Tiếng Thụy Điển.
Từ dygnet trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hôm, mặt ngoài, ngày, ngày kỷ niệm, ngày thi đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dygnet
hôm(day) |
mặt ngoài(day) |
ngày(day) |
ngày kỷ niệm(day) |
ngày thi đấu(day) |
Xem thêm ví dụ
Miljoner lyssnare och tittare över hela världen tar del av Mormon Channel, som sänds på engelska och spanska 24 timmar om dygnet sju dagar i veckan från Temple Square i Salt Lake City, Utah. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Tjejerna, tjejerna Dag som natt och dygnet runt-ve dem. ♪ Đêm ngày ăn, ngủ, thở cũng thấy chúng |
Ett tvåstjärnigt hotell kan ha mindre rum och ekonomipriser medan ett fyrstjärnigt hotell kan ha exklusiv inredning, concierge, rumsservice dygnet runt och lyxiga bekvämligheter som badrockar och minibar. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
Jag har barnen dygnet runt! Cảm giác cứ như tớ phải giữ trẻ 24 / 7 vậy. |
De har inte haft tid att riktigt lära känna varandra innan barnet föds, och barnet kräver deras uppmärksamhet dygnet runt. Họ còn chưa có đủ thời gian để hiểu nhau thì đứa bé đã chào đời, đòi hỏi cha mẹ phải chăm sóc cả ngày lẫn đêm. |
Det kommande dygnet är kritisk. 24 h tiếp theo sẽ rất quan trọng |
Eftersom Jesu Kristi försoning är mycket praktisk bör du tillämpa den generöst dygnet runt, för den tar aldrig slut. Vì Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất thiết thực, các anh chị em nên luôn luôn áp dụng Sự Chuộc Tội này, vì các phước lành của Sự Chuộc Tội luôn có sẵn. |
Vi har hackar på runt dygnet motorvägen patrull. Chúng tôi có trực thăng tuần tra cao tốc cả ngày lẫn đêm. |
Hon kunde exempelvis hjälpa 17 personer att komma till exakt kunskap om Bibelns sanning, och det trots att hon var bunden vid sin respirator 24 timmar om dygnet. Chẳng hạn, dù phải ở trong cỗ máy của mình 24 tiếng mỗi ngày, chị đã giúp tới 17 người có được sự hiểu biết chính xác về lẽ thật Kinh Thánh! |
De tar verkligen hand om mig, och de finns där för mig dygnet runt.” Họ chăm sóc tôi rất chu đáo, và luôn giúp đỡ mỗi khi tôi cần”. |
Hela enheten har jobbat dygnet runt. Toàn đơn vị đã làm việc 24 trên 24. |
På Athos utövar munkarna fortfarande sin gamla dagliga liturgiska rutin, och de använder den bysantinska klockan (där dygnet börjar vid solnedgången) och den julianska kalendern (13 dagar efter den gregorianska). Trên Núi Athos, các thầy tu vẫn còn thực hành nghi thức tế lễ hằng ngày của thời xưa, dùng đồng hồ Byzantine (với ngày bắt đầu lúc mặt trời lặn) và lịch Julian (13 ngày sau lịch Gregorian). |
Dygnet runt över hela världen diskuteras kyrkan och dess läror på internet, på bloggar och i sociala nätverk, av människor som aldrig har skrivit för dagstidningar eller tidskrifter. Bất cứ lúc nào trên khắp thế giới, Giáo Hội và những điều giảng dạy của Giáo Hội đều được thảo luận trên Internet, trên blog và các trang mạng hệ thống xã hội do những người chưa từng viết bài đăng báo hay tạp chí. |
Vi har skickat dit en spaningsgrupp... som övervakar dem dygnet runt. Những nhân viên cao cấp của Bộ phận Hành động đã được cử từ Paris tới Rome để tiếp tục theo dõi họ 24 giờ mỗi ngày. |
Mr Watts ska sörja för att alla fem fabriker är igång dygnet runt. Watts đã dự liệu để 5 nhà máy sản xuất làm việc liên tục. |
FamilySearch har startat ett globalt forum på internet där man kan få gratis produkthjälp och personlig forskningshjälp via telefon och webbchatt tjugofyra timmar om dygnet — nu på tio språk. FamilySearch đã phát động một cộng đồng trực tuyến toàn cầu nhằm mục đích giúp đỡ sử dụng miễn phí và phụ giúp trong việc cá nhân sưu tầm lịch sử gia đình bằng điện thoại và trò chuyện trên mạng 24 giờ một ngày—hiện có sẵn bằng 10 ngôn ngữ. |
Peter Douglas kan inte hållas ansvarig för sitt agerande det senaste dygnet. Tôi chỉ muốn nói thưa sếp rằng Yates phải chịu mọi trách nhiệm cho những việc xảy ra trong 24h qua. |
Så det här fångade verkligen min uppmärksamhet, och vi började jobba på det här nästan dygnet runt, för att jag insåg, nåväl, vi vet inte faktiskt vad som är målet. Chuyện đó làm tôi rất chú ý, và chúng tôi bắt đầu xử lý chuyện này từ sáng tới tối, vì tôi nghĩ rằng chúng tôi không biết thật sự mục tiêu là gì. |
Hade det inte varit skönt om man kunde göra dygnet lite längre, så att man hann med sina läxor och ändå fick tid till allt annat som man behövde göra? Nếu có thể thêm được vài tiếng vào một ngày nào đó để làm hết bài tập và những việc khác thì tốt biết mấy phải không? |
Det var dock ett krävande uppdrag, och han arbetade upp till 13 timmar om dygnet och hjälpte till med att utarbeta typerna till Nya testamentet, som till slut kom att beskrivas som ”en vacker utgåva av ett orientaliskt verk”. Dù vậy, công tác này thật gian nan, ông đã làm việc mỗi ngày đến 13 tiếng đồng hồ để giúp chế ra và sắp chữ in cho cuốn Tân Ước, và sau này được miêu tả là “một tác phẩm đông phương tuyệt đẹp”. |
Ingenjörer arbetar dygnet runt försöker ta bort den. Các kỹ sư đang phải làm việc cả ngày để dời nó đi. |
I de kristna grekiska skrifterna avser uttrycket ”timme” en tolftedel av dygnets ljusa tid mellan soluppgång och solnedgång. Trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, từ “giờ” ám chỉ đến 1/12 khoảng thời gian của ban ngày, được tính từ lúc mặt trời mọc đến khi mặt trời lặn (Giăng 11:9). |
Vårt personliga yttre bör alltid återspegla en gudfruktig och ärbar inställning, eftersom vi är kristna och Guds tjänare 24 timmar om dygnet. Ngoại diện của chúng ta phải luôn luôn phản ánh thái độ cung kính, đáng trọng vì là tín đồ Đấng Christ và người truyền giáo 24 giờ một ngày. |
Medan alla bröderna var upptagna med att vara hyper- kontaktbara dygnet runt, kanske en syster skulle ha märkt isberget eftersom hon skulle ha vaknat från en sju och en halv eller åtta timmars sömn och hade kunnat se helheten. Trong khi tất cả các anh em đang bận rộn siêu kết nối với nhau 24/ 7, có thể một em gái, chị gái nào đó đã có thể nhìn nhận ra cái tảng băng trôi bởi vì cô ấy đã thức dậy sau một giấc ngủ bảy hoặc tám tiếng và có thể thấy được bức tranh lớn. |
Mäklare kommer in och jobbar dygnet runt. Nhân viên giao dịch làm việc mọi lúc. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dygnet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ liên quan tới dygnet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.