e trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ e trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ e trong Tiếng Rumani.

Từ e trong Tiếng Rumani có các nghĩa là là, Số e, e. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ e

verb

Sunt o persoană cu defecte, dar acestea sunt defecte de care se poate scăpa ușor.
Tôi người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa.

Số e

Letter

Că toată corespondenţa e falsă.
Anh ấy nói rằng số e-mail đó là giả.

e

verb noun

Mi-e teamă că nu ne putem permite să arătăm slabi în fata puterilor occidentale.
Ta e là quân ta không thể để lộ yếu điểm trước các thế lực phương Tây.

Xem thêm ví dụ

Și unul dintre lucrurile pe care le avem în comun e dorința foarte puternică de a ne exprima.
Một điểm chung của chúng ta nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
După ce apele se retrag, totul e acoperit de un noroi urât mirositor.
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
Unde e fiul meu?
Con trai tôi đâu?
Unde e tatăl meu?
Bố cháu đâu?
Ăsta e planul tău?
Kế hoạch như vậy à?
Un lucru e sigur, o conversaţie relaxată la o ceaşcă de cafea sau de ceai, după preferinţă, este una dintre micile plăceri ale vieţii.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn— một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
Nathan nu e sigur dacă ai sau nu.
Nathan không chắc em có ý thức hay không.
Sunt o prostituată, asta e singura cale de-a ajunge aproape de North Evil.
Tôi nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta.
Pilda bunului samaritean ne învaţă că noi trebuie să dăm celor nevoiaşi, indiferent dacă ei ne sunt sau nu prieteni (vezi Luca 10:30–37; vezi, de asemenea, James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
E foarte posibil.
Oh, hoàn toàn được.
Și cât de confortabil te simți când totul e ordonat?
Điều gì khiến bạn thấy thoải mái sau tất cả?
Asta e preferata mea.
Đây cái tôi thích.
Crezi că aşa e?
Vậy sao?
E povara mea să lupt cu demonul Apophis noapte după noapte.
Trách nhiệm của ta đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác.
E greu pentru că apa sare în jur, dar robotul se descurcă.
Đây một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
E frumos, nu?
Đẹp không?
E doar vina mea
Tất cả lỗi của ta
Iar acel moment e chiar acum. Aceste momente se numără invers, aceste momente mereu, mereu, mereu se evaporă.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
Aceasta e Zona Sigura.
Đây vùng an toàn.
Am întârziat, ştii cum e.
Xin lỗi vì đến trễ, anh biết đó.
Gâtul meu e inflamat.
Cổ họng tôi đau quá.
Asta e colaborare fără coordonare.
Đây hợp tác không phân quyền.
E un început pentru toate, Căpitane Frig.
Luôn có lần đầu cho mọi chuyện, Captain Cold ạ.
Ştii care e diferenţa între asta, o maşină de lux şi un arici?
Cô có muốn biết sự khác biệt... giữa chiếc xe sang trọng này và con nhím không?
Reid, el e înăuntru.
Reid, nó ẩn bên trong.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ e trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.