echter trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ echter trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ echter trong Tiếng Hà Lan.

Từ echter trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhưng, tuy nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ echter

nhưng

conjunction

Hoewel ik veel moeilijkheden ondervind, ben ik echt gelukkig.
Mặc dù con cũng đang trải qua rất nhiều khó khăn nhưng con thực sự hạnh phúc.

tuy nhiên

adverb (een beperkende tegenwerping, introduceert een zin(sdeel) dat het voorgaande zin(sdeel) beperkt)

Wanneer we echter een echte patiënt op de tafel hebben liggen,
tuy nhiên, khi chúng ta có một bệnh nhân thật ở trên bàn mổ,

Xem thêm ví dụ

Dit is echter niet zo vanzelfsprekend.
Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được
Het grootste gedeelte van Juda blijkt echter geen invloed te hebben ondervonden van Perziës strafmaatregelen.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
Gaat het echter om uit een van de hoofdbestanddelen gewonnen fracties, dan moet iedere christen, na daarover goed en onder gebed nagedacht te hebben, daarin zelf een beslissing nemen die in overeenstemming is met zijn geweten.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Een nauwkeurige blik op de stad onthult echter een patroon dat uit de tijd van het oude Edo stamt.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
Zijn wetsvoorstel werd echter tegengewerkt door president Roosevelt.
Ý tưởng này được Tổng thống Roosevelt cho phép.
De gevolgen strekten zich echter verder uit.
Tuy nhiên, sự di dân này có những hậu quả lâu dài hơn thế.
65 Het zal hun echter niet worden toegestaan méér dan vijftienduizend dollar per persoon te ontvangen in ruil voor aandelen.
65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào.
Het zwarte paard en zijn ruiter worden echter niet in verband gebracht met alle voedseltekorten uit de geschiedenis.
Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.
Hun standpunt druiste echter in tegen de diepgewortelde tradities en angsten van die plattelandsgemeenschap.
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
Zijn werkelijke naam is echter in de geschiedenis verloren gegaan.
Nhưng tên thật của ông bị chìm trong lịch sử.
Er zijn echter veel meer woorden in het Engels met R als derde dan als eerste letter.
Chúng đến chậm hơn. Nhưng thực ra có nhiều từ trong tiếng Anh có chữ R ở vị trí thứ 3 hơn thứ nhất.
Het is echter een droevig feit dat de meeste mensen in deze tijd zich op de brede weg bevinden die naar de vernietiging voert (Matthéüs 7:13, 14).
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
Hoe belangrijk zulke overwinningen echter ook zijn, ze kunnen de wereld en ook overgeërfde zonde niet uit de weg ruimen.
Những chiến thắng này dù quan trọng, nhưng không thể loại trừ thế gian hoặc tội lỗi di truyền.
Hoe moeten ze dit echter klaarspelen?
Nhưng làm thế nào?
Aan dit geluk kwam echter een einde zodra zij God ongehoorzaam werden.
Tuy nhiên, hạnh phúc đó đã tan biến khi họ cãi lời Đức Chúa Trời.
De Google Ads-interface identificeert App & webproperty's momenteel echter niet als zodanig.
Tuy nhiên, tại thời điểm này, giao diện Google Ads không nhận dạng các Thuộc tính web và ứng dụng như vậy.
Volgens de standaard attributiemethodologie van Analytics wordt deze conversie echter als één conversie geteld en toegewezen aan de campagne uit het tweede account (B), omdat de laatste interactie vóór de conversie betrekking had op dit account.
Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi.
Jezus gaf echter te kennen dat al zijn discipelen liefde onder elkaar zouden hebben, en de apostel Petrus zei: „Hebt liefde voor de gehele gemeenschap van broeders” (1 Petrus 2:17; Johannes 13:34, 35).
Dù vậy, Giê-su đã chỉ cho thấy là tất cả các môn-đồ của ngài phải yêu-thương lẫn nhau, và sứ-đồ Phi-e-rơ có nói: “(Hãy) yêu anh em” (I Phi-e-rơ 2:17; Giăng 13:34, 35).
Je zou de toehoorders echter kunnen vragen om terwijl jij de tekst leest, te overwegen welke goede raad er gegeven wordt om de situatie aan te pakken.
Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống.
Een aantal programma’s met deze verkorte code wordt echter nog steeds gebruikt en zal het jaar 2000 vastleggen als „00”.
Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”.
Zou echter ́jury- mannen ́ net zo goed hebben gedaan.
Tuy nhiên, ban giám khảo, người đàn ông đã có thể làm chỉ là tốt.
Dit was echter ook de gevaarlijkste, aangezien deze route dicht langs de Japanse eilanden voerde.
Tuy vậy, đây cũng là con đường nguy hiểm nhất vì nó đến rất gần nội địa Nhật Bản.
Ik zie echter wel een paar problemen.
Giờ đây, tôi thực sự thấy có hai vấn đề.
19 Het is echter niet genoeg om tijdens de studie alleen maar wat schriftuurlijk materiaal door te nemen.
19 Tuy nhiên, nếu chỉ xem qua một tài liệu Kinh Thánh nào đó trong buổi học thì không đủ.
Soms kan het echter moeilijk zijn te weten wat wij precies moeten zeggen wanneer wij raad geven.
Dầu vậy, có khi thật khó để biết phải nói gì cho đúng khi cho lời khuyên.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ echter trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.