eerste trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eerste trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eerste trong Tiếng Hà Lan.

Từ eerste trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thứ nhất, đầu tiên, cơ bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eerste

thứ nhất

adjective (Geen voorganger hebbend. Het getal dat overeenkomt met één.)

Het tweede punt was een nuancering van het eerste.
Vấn đề thứ hai là sắc thái của vấn đề thứ nhất.

đầu tiên

adjective (Geen voorganger hebbend. Het getal dat overeenkomt met één.)

Ik haastte me om de eerste trein te halen.
Tôi thật nhanh để gặp được chuyến tàu đầu tiên.

cơ bản

noun

Het eerste is dat ze zeggen dat je eerst een basis moet hebben.
Một trong số đó là bạn cần có kiến thức cơ bản trước nhất.

Xem thêm ví dụ

Jaap klikt op uw advertentie, waardoor een sessie wordt geregistreerd voor de eerste klik.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
Ik bedoel, ik kon nu eindelijk voor de eerste keer in mijn leven lezen.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
"Als burgemeesters de wereld regeerden"... toen ik deze zin voor het eerst formuleerde, bedacht ik dat ze dat eigenlijk al lang doen.
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
Pak eerst de problemen aan waar je wél iets aan kunt doen.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát.
Wie eerst?
Ai trước nào?
In de dagen van Jezus en zijn discipelen gaf ze troost en steun aan joden die gebroken van hart waren door de goddeloosheid in Israël en in kommervolle gevangenschap aan de vals-religieuze overleveringen van het eerste-eeuwse judaïsme verkeerden (Mattheüs 15:3-6).
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
Ik dacht eerst niet helder na.
Lúc đầu tôi chưa suy nghĩ thấu đáo.
Broeders en zusters, op aanwijzing van het Eerste Presidium is het volgende rapport opgesteld over de groei en de status van de kerk per 31 december 2002.
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
Ik ben de zendeling die de eerste negen maanden van mijn zending geen brief van mijn vader of moeder had gekregen.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Haal eerst de balk uit uw eigen oog, en dan zult gij duidelijk zien hoe gij het strootje uit het oog van uw broeder moet halen.” — Mattheüs 7:1-5.
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
Er is een eerste keer voor alles Capitein Koud.
Luôn có lần đầu cho mọi chuyện, Captain Cold ạ.
Ik wil morgenvroeg het eerste deel.
Tôi muốn cáo bài báo đầu tiên vào sáng mai.
Wanneer u data-driven-attributie (of elk ander nieuw attributiemodel dat niet op de laatste klik is gebaseerd) uitprobeert, adviseren we u het model eerst te testen om te zien hoe dit het rendement op uw investering beïnvloedt.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
Het overwinnen van de eerste sociale opgelatenheid.
Vượt qua sự vụng về của xã hội ban đầu.
Dat doe ik voor Patrícia, mijn naamgenootje, één van de eerste tapirs die we gevangen en gevolgd hebben in het Atlantisch Woud vele jaren geleden; voor Rita en haar kleintje Vincent in de Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
Dit is de eerste avond waarop Natasha haar nieuwe familie leert kennen.
Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới.
Jensen en Octaviano Tenorio te ontheffen als lid van het Eerste Quorum der Zeventig en hun de status van emeritus algemeen autoriteit te geven.
Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự.
Ga eerst naar de pagina voor de beveiligingscheck om bijvoorbeeld opties voor accountherstel toe te voegen, authenticatie in twee stappen in te stellen voor extra beveiliging voor je account en de accountrechten te controleren.
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
De eerste bestelling gaat naar Winter.
Lô hàng đầu tiên thế là xong
Eerst eenmaal per week, dan één keer per maand, nu zelfs minder...
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Wees de eerste.
Làm người tiên phong.
Volgens de katholieke Jerusalem Bible bijvoorbeeld zegt Spreuken 8:22-30 over de voormenselijke Jezus: „Jahweh schiep mij toen zijn voornemen zich voor het eerst ontvouwde, vóór de oudste van zijn werken. . . .
Thí dụ, thể theo Kinh-thánh công giáo Jerusalem, Châm-ngôn 8:22-30 nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế làm người: “Đức Yavê đã tạo ra ta khi Ngài thoạt tiên bộc lộ ý định Ngài, trước khi Ngài làm các công việc xa xưa nhất...
Ten eerste gaf hij hun de opdracht om de aarde te bebouwen en te verzorgen en die uiteindelijk met hun nageslacht te vullen.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
Mijn eerste zorg bij aankomst was een appartement te vinden, zodat mijn vrouw en pasgeboren kind Melanie bij mij in Idaho konden komen wonen.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Eerst was er oorlog.
Đầu tiên, là có chiến tranh.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eerste trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.