efectuare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ efectuare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efectuare trong Tiếng Rumani.
Từ efectuare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là công suất, Nguồn điện, hiệu năng, Công suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ efectuare
công suất
|
Nguồn điện
|
hiệu năng
|
Công suất
|
Xem thêm ví dụ
8 În mediul rural, perioada în care se efectuează muncile agricole influenţează într-o mare măsură viaţa oamenilor. 8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao? |
12 Această apreciere faţă de principiile drepte ale lui Iehova se păstrează nu numai prin studierea Bibliei, ci şi prin participarea cu regularitate la întrunirile creştine şi efectuarea împreună a ministerului creştin. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
5, 6. a) Ce serviciu public era efectuat în Israel, şi cu ce foloase? 5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào? |
Efectuarea testului îl poate ocroti pe partenerul nevinovat în cazurile de adulter. Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy. |
Și nu numai că facem casa vegetală, dar noi creăm și mediul artificial pentru carne, sau case asupra cărora în prezent efectuam cercetări în Brooklyn, unde, în calitate de birou de arhitectură, pentru primul de felul său, încercăm să integrăm un laborator biologic molecular și să începem să experimentăm cu medicina regenerabilă și ingineria țesuturilor și să începem să ne gândim cum ar fi viitorul dacă arhitectura și biologia ar deveni un singur domeniu. Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một. |
Nu implică efectuarea unei arme sau răpire interstatal? Có liên quan đến chuyện giữ vũ khí... hay là bắt cóc liên bang không? |
Această lucrare‚ pe care Cristos o conduce de pe tronul său ceresc‚ continuă să se efectueze pînă în prezent şi ea te afectează personal şi pe tine. Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn. |
33 Faceţi-vă planuri din timp pentru a obţine cele mai bune rezultate: Se recomandă ca în fiecare săptămână să se petreacă timp pentru efectuarea de vizite ulterioare. 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
Astfel, în timp ce îşi efectua ministerul, Isus nu numai că le-a adus mângâiere celor care îl ascultau cu credinţă, dar a şi pus o temelie pentru a-i încuraja pe oamenii care aveau să se nască de-a lungul secolelor viitoare. Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó. |
Totuşi, el era profund interesat de modul în care continuau alţii lucrarea pe care o efectuase el acolo. — Faptele 18:8–11; 1 Corinteni 3:6. Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6). |
În 1952, când a refuzat din nou să efectueze serviciul militar, Ádám — acum în vârstă de 29 de ani, căsătorit şi tată a doi copii — a fost arestat şi adus în faţa instanţei. Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch. |
6 Ce să spuneţi când vă întoarceţi: Efectuarea vizitelor ulterioare acolo unde am lăsat tractul Ştiri ale Regatului este un lucru relativ uşor şi constituie o parte plăcută a ministerului nostru. 6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa. |
Odată cu apariţia instrumentelor specializate şi a microchirurgiei, încercările de a se efectua reversul operaţiei de sterilizare au avut mai mult succes. Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn. |
Efectuează trei experienţe suplimentare privind valoarea. Hoàn tất thêm ba kinh nghiệm giá trị đạo đức khác. |
Cum aţi descrie prima înviere consemnată efectuată de un apostol? Bạn miêu tả thế nào về sự sống lại do một sứ đồ làm lần đầu tiên? |
Şi totuşi, timp de peste 10 ani, începând cu 1996, acest anestezist de renume a inventat rezultatele unor studii efectuate de el, care au fost publicate ulterior în reviste medicale prestigioase. Tuy nhiên, trong suốt hơn 10 năm, kể từ năm 1996, bác sĩ gây mê danh tiếng này đã ngụy tạo các số liệu trong những công trình nghiên cứu được đăng trên các tập san y khoa có uy tín. |
15 Noi efectuăm lucrarea de evanghelizare deoarece sunt în joc vieţi omeneşti. 15 Chúng ta làm công việc của người giảng tin mừng bởi vì tính mạng người khác đang lâm nguy. |
17 min: „Demonstraţi că le purtaţi de grijă altora efectuând vizite ulterioare“. 17 phút: “Cho thấy bạn quan tâm bằng cách đi thăm lại”. |
Efectuează una din cele mai dure călătorii din lume, de 3.200 km, pentru a menţine pretenţiile Danemarcei asupra acestei zone. Họ đang thực hiện một trong những chuyến đi khó khăn nhất thế giới, một cuộc tuần tra 3.200 km để duy trì quyền của Đan Mạch với vùng đất hoang vu đầy giá trị này. |
Putem fi siguri că aşa cum a făcut să intre teferi şi nevătămaţi în Ţara Promisă, mai multe milioane de israeliţi, Iehova mai poate efectua şi alte extraordinare miracole pentru a conduce milioanele de membri ai poporului său neînfricat prin Har-Maghedon în noul sistem de lucruri. — Apocalips 7:1–3, 9, 14; 19:11–21; 21:1–5. Chúng ta có thể tin cậy rằng Đức Giê-hô-va có thể thực hiện được những phép lạ đáng sợ khác để đem hàng triệu người dân dạn dĩ của Ngài vượt khỏi Ha-ma-ghê-đôn bước vào hệ thống mới của Ngài, cũng như khi xưa Ngài đã từng đem hàng triệu người Y-sơ-ra-ên một cách an toàn vào Đất Hứa (Khải-huyền 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5). |
Ne efectuăm testele când oraşul e adormit. Chúng tôi đã thử nghiệm khi người dân đã ngủ. |
„«Alte oi» efectuează astăzi aceeaşi lucrare de predicare ca şi rămăşiţa, în aceleaşi condiţii dificile, şi manifestă aceeaşi fidelitate şi integritate. “Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại. |
Dacă informaţiile negative transmise de mass-media au dat naştere la prejudecăţi care împiedică efectuarea lucrării noastre de predicare, reprezentanţii filialelor Societăţii Watch Tower pot lua iniţiativa de a apăra adevărul apelând la mijloacele corespunzătoare. Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp. |
De exemplu, în România, potrivit unui studiu despre abuzul asupra copiilor, efectuat în perioada ianuarie-iulie 2010, peste 50% dintre victimele abuzului sexual erau copii cu vârsta cuprinsă între 14 şi 17 ani. Chẳng hạn, theo một thống kê tại Hoa Kỳ, khoảng phân nửa số nạn nhân bị cưỡng hiếp là dưới 18 tuổi. |
După ce ai efectuat cele şase experienţe privind valoarea „credinţă”, creează un proiect care să te ajute să pui în practică ce ai învăţat. Sau khi đã hoàn tất sáu kinh nghiệm giá trị về đức tin, hãy lập ra một dự án mà sẽ giúp em thực hành điều đã học được. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efectuare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.