eficacitate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eficacitate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eficacitate trong Tiếng Rumani.
Từ eficacitate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hiệu lực, hiệu quả, công hiệu, hiệu năng, hiệu suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eficacitate
hiệu lực(effectiveness) |
hiệu quả(efficiency) |
công hiệu
|
hiệu năng(efficiency) |
hiệu suất(efficiency) |
Xem thêm ví dụ
E trist pentru că cei pe care i-am descris, au fost foarte dezinteresaţi în procesul de învăţare, şi vor să fie profesori eficace dar nu au modele. Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo viên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu. |
Cuvintele Salvatorului nu ne îndrumă doar să urmăm îndemnul Spiritului atunci când ne pregătim şi când predăm, El ne învaţă şi că Spiritul este cel mai eficace învăţător în orice situaţie. Những lời của Đấng Cứu Rỗi không những chỉ bảo cho chúng ta phải tuân theo sự hướng dẫn của Thánh Linh khi chúng ta chuẩn bị và khi chúng ta giảng dạy, mà Ngài cũng còn dạy rằng chính Thánh Linh mới là Đấng thầy hữu hiệu nhất trong bất cứ tình huống nào đã định. |
Şi cum poate fi eficace sistemul ăsta? Nhưng làm sao mà hệ thống đó hiệu quả? |
Cînd plecăm în lucrarea de predicare, îi putem cere lui Dumnezeu nu numai să ne binecuvînteze eforturile, ci şi să ne înzestreze cu înţelepciune, tact, amabilitate, siguranţă în vorbire sau ajutor pentru a depăşi vreo slăbiciune care ar tinde să dăuneze eficacităţii predicării noastre. Trong lúc đi rao giảng, chúng ta có thể cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước cho mọi cố gắng của chúng ta, nhưng cũng xin được sự khôn ngoan, hòa nhã, rộng lượng, sự dạn dĩ để nói, hoặc cầu xin Ngài giúp chúng ta thắng bất cứ sự yếu kém nào để chúng ta có thể làm việc rao giảng được hữu hiệu hơn. |
Aşadar, cum putem să facem în aşa fel încît sfatul să fie eficace? Vậy làm thế nào chúng ta có thể cho lời khuyên cách hiệu nghiệm? |
Utilizînd cu eficacitate scripturile, Isus a respins fiecare dintre tentaţiile lui Satan. Bằng cách xử dụng Kinh-thánh khéo léo, Giê-su lần lượt đẩy lui các đòn cám dỗ của Sa-tan. |
Asemenea lucruri includ natura Dumnezeirii şi relaţia noastră cu Cei Trei membri ai Acesteia, eficacitatea ispăşirii şi realitatea restaurării. Những sự kiện như vậy gồm có thiên tính của Thiên Chủ Đoàn và mối quan hệ của chúng ta với ba Đấng trong Thiên Chủ Đoàn, sự hữu hiệu của Sự Chuộc Tội và sự thật về Sự Phục Hồi. |
Dacă Sander Systems câştigă, o companie eficace şi tânără e distrusă. Nếu sander thắng, thì 1 công ty trẻ, năng động bị phá huỷ. |
64 7 Ce sfaturi privitoare la viaţa sexuală sînt cu adevărat eficace? 64 7 Vấn đề tình dục—Lời khuyên nào thật sự hữu ích? |
Aşadar vom lua acest aparat şi vom recrea câteva dintre crizele care au loc în sala de operaţii cu care s- ar confrunta acest aparat în unul dintre spitalele pentru care a fost creat, şi într- un mediu sigur şi controlat, pentru a- i putea evalua eficacitatea. Chúng tôi đã mang thiết bị này và tái tạo một số trường hợp xảy ra tại phòng phẫu thuật mà thiết bị này có thể gặp phải tại một trong những bệnh viện mà nó dự kiến hoạt động ở đó, và trong một môi trường an toàn và được kiểm soát. để đánh giá tính hiệu quả của nó. |
Acesta e foarte eficace. Thuốc này rất có hiệu quả. |
Ei sînt convinşi că ascultarea de legea lui Dumnezeu este un lucru înţelept, şi această atitudine are un efect pozitiv asupra eficacităţii operaţiilor fără sînge. Họ tin chắc rằng vâng giữ luật về máu của Đức Chúa Trời là khôn ngoan; quan điểm này có ảnh hưởng tích cực đối với phẫu thuật không dùng máu. |
Eficacitatea predării tale va depinde în mare măsură de capacitatea de a te adapta la nevoile auditoriului. Cách bạn học biết thích ứng với nhu cầu của cử tọa sẽ là yếu tố quan trọng xác định bạn có phải là một người dạy dỗ hữu hiệu hay không. |
Asta are o importanţă imensă pentru eficacitatea chimioterapiei, probabil pentru mai multe tipuri de cancer. Và điều đó thật lớn lao đối với hiệu quả của hóa trị liệu nói chung -- có thể là với nhiều loại ung thư khác nhau. |
Desigur, şi în continuare trebuie să se pună accentul în special pe predarea eficace, nu pe cadru. Dĩ nhiên, nên tiếp tục làm nổi bật sự dạy dỗ hữu hiệu chứ không phải bối cảnh. |
Noțiunea de eficacitate se rezumă practic la un singur fapt, dacă cineva crede cu adevărat că are capacitatea să își schimbe comportamentul. Khái niệm về sự hiệu quả, về cơ bản có thể cô đặc lại -- nếu một ai đó tin rằng mình có khả năng thay đổi hành vi. |
E un mod eficace, sigur și convenabil de a circula. Nó là cách thuận tiện, giá cả phải chăng, an toàn để đi lại. |
Cefalexin (NCI, NAB) sau cephalexin (NFSU, NFA) este un antibiotic eficace pentru tratarea unui număr de infecții bacteriene. Cefalexin (INN, BAN) hay cephalexin (USAN, AAN) là một thuốc kháng sinh có ích trong việc điều trị một số bệnh nhiễm trùng. |
În mod asemănător, din partea celor care doresc să fie îndreptăţiţi la exaltare se aşteaptă să trăiască un standard mai înalt de supunere, la care se ajunge practicând eficacitatea supunerii, zi de zi şi picătură cu picătură. Tương tự như vậy, những người nào muốn hội đủ điều kiện cho sự tôn cao trong thượng thiên giới đều được kỳ vọng sẽ sống theo một tiêu chuẩn vâng lời cao hơn bằng cách thực hành đức hạnh của sự vâng lời ngày qua ngày và từng giọt một. |
Collins scria: „Ar fi culmea ironiei să se descopere că un «tratament» despre a cărui reală eficacitate există puţine dovezi agravează chiar una dintre principalele probleme de care suferă pacienţii respectivi“. — World Journal of Surgery, februarie 1987. Collins viết về hiệu ứng này của truyền máu: “Thật trớ trêu thay nếu một ‘phương pháp trị liệu’ đã chẳng có hiệu quả gì mấy mà sau lại còn là lý do khiến một trong những vấn đề chính của bệnh nhân tệ hơn”.—World Journal of Surgery, tháng 2-1987. |
Vroiau să captureze încă o variabilă, care era simțul de eficacitate al pacientului. Họ muốn nắm bắt được một biến số khác, đó là cảm nhận của bệnh nhân về mức độ hiệu quả. |
▪ „Noi discutăm cu oamenii care ar dori să ştie cum se pot rezolva într-un mod mai eficace problemele familiale. ▪ “Chúng tôi nói chuyện với những người chú ý đến cách làm sao để đối phó hữu hiệu hơn với những vấn đề khó khăn trong đời sống gia đình. |
E mai eficace decat calculatorul de buzunar. Và hiệu quả hơn thời đại điện toán. |
Nu numai că, în timp, ele îşi pierd din eficacitate, dar în anumite cazuri se înregistrează reacţii adverse periculoase: scăderea numărului de eritrocite şi leucocite, afectarea procesului de coagulare a sângelui şi distrugerea nervilor din sistemul nervos periferic. Không những chúng mất sự hiệu nghiệm qua thời gian mà còn gây những hiệu quả phụ nguy hiểm nơi một số người—sự tiêu dịch tế bào máu, hiện tượng máu đóng cục và sự hư hại dây thần kinh ở bàn tay và chân. |
Cu certitudine, aceasta nu este o reţetă eficace pentru a cunoaşte fericirea.“ Chắc chắn đó không phải là phương thuốc đem lại hạnh phúc đâu”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eficacitate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.