ekstasi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ekstasi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ekstasi trong Tiếng Indonesia.

Từ ekstasi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là vận tải, sự ngây ngất, sự chuyên chở, sự vận tải, Thuốc lắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ekstasi

vận tải

(transport)

sự ngây ngất

sự chuyên chở

(transport)

sự vận tải

(transport)

Thuốc lắc

Xem thêm ví dụ

Aku sendiri cukup menyukainya...,... karena pria lebih tua tahu semua tentang ekstasi seksual wanita.
Bởi vì đàn ông lớn tuổi biết rõ mọi hưng phấn tình dục của phụ nữ.
Apa yang kau lihat di wajahku adalah ekstasi.
Điều cô thấy trên mặt tôi là sự ngây ngất.
”Saya memakai ekstasi dan menyuntikkannya dengan Valium dan dengan apa saja yang dapat saya peroleh,” kenang Adrian.
Adrian kể: “Tôi dùng thuốc kích thích và tiêm chung với Valium hay bất kỳ thứ gì khác có thể kiếm được.
Jumlah ekstasi yang polisi temukan akan menyebabkan hakim menuntut Jason atas perdagangan narkoba.
Với số lượng được tìm thấy, cậu ấy có thể sẽ phải ngồi tù lâu đấy.
Jadi ekstasi secara esensial adalah melangkah ke sebuah realitas alternatif.
Thế nên " ecstasy " về cơ bản là một bước tiến đến một hiện thực khác.
Dan hal tersebut menarik, jika Anda memikirkannya, bagaimana, ketika kita memikirkan tentang peradaban manusia yang kita anggap telah mencapai puncak kejayaan manusia -- apakah itu peradaban Cina, Yunani, Hindu. atau Maya, atau Mesir -- apa yang kita tahu mengenai mereka adalah mengenai ekstasi mereka, bukan mengenai rutinitas harian mereka.
Và nó rất thú vị, nếu bạn nghĩ đến nó, khi bạn nghĩ về những nền văn minh mà chúng ta ngưỡng mộ vì những thành tựu đỉnh cao của con người như Trung Hoa, Hy Lạp, nền văn minh Hindu, hay Maya, Ai Cập -- điều chúng ta biết về họ thực ra là về sự " ngây ngất " của họ, chứ ko phải về cuộc sống hằng ngày của họ.
Hanya setelah membunuh... tidak pria tahu ekstasi sejati cinta.
Chỉ sau khi giết chết... không người đàn ông biết ecstasy thực sự của tình yêu.
Ekstasi dalam bahasa Yunani berarti berdiri di samping sesuatu.
'Ngây ngất ́ ( ecstasy ) - tiếng Hy Lạp có nghĩa đơn giản là đứng về một phía của một thứ nào đó.
Bila Anda telah mengetahui bahwa... Anda akan tahu ekstasi.
Khi bạn có biết rằng... bạn sẽ có được biết đến thuốc lắc.
Aku diberitahu kalau itu adalah ekstasi.
Đã bảo chỉ là ít thuốc lắc thôi.
Dan hal tersebut menarik, jika Anda memikirkannya, bagaimana, ketika kita memikirkan tentang peradaban manusia yang kita anggap telah mencapai puncak kejayaan manusia -- apakah itu peradaban Cina, Yunani, Hindu. atau Maya, atau Mesir -- apa yang kita tahu mengenai mereka adalah mengenai ekstasi mereka, bukan mengenai rutinitas harian mereka.
Và nó rất thú vị, nếu bạn nghĩ đến nó, khi bạn nghĩ về những nền văn minh mà chúng ta ngưỡng mộ vì những thành tựu đỉnh cao của con người như Trung Hoa, Hy Lạp, nền văn minh Hindu, hay Maya, Ai Cập -- điều chúng ta biết về họ thực ra là về sự "ngây ngất" của họ, chứ ko phải về cuộc sống hằng ngày của họ.
Sekarang, orang ini tidak perlu pergi ke tempat seperti ini, di mana juga -- tempat ini, arena ini, yang dibangun seperti amfiteater Yunani, adalah tempat untuk ekstasi juga.
Bây giờ, người này không cần phải đến những nơi như thế này, nơi mà cũng -- nơi này, đấu đường này, được xây dựng như một hí trường Hy Lạp, cũng là một nơi dành cho trạng thái ngây ngất.
Kita pernah memakai ekstasi di tempat Dave Matthews, lalu aku hampir menciummu.
Ta uống thuốc lắc ở nhà Dave Matthews và tôi định hôn anh.
Beberapa pemakai ekstasi bahkan meninggal.
Thậm chí một số người đã chết vì dùng ecstasy.
Itu adalah laboratorium ekstasi.
Nghe bảo đó là nơi chế thuốc lắc.
Penjualan ekstasi kami menghasilkan seperempat juta dollar per minggu di Philadelphia dan D.C.
Doanh thu việc kinh doanh thuốc kiếm được 500 ngàn đô 1 tuần ở Philadelphia và Washington.
Ekstasi dalam bahasa Yunani berarti berdiri di samping sesuatu.
'Ngây ngất' (ecstasy) - tiếng Hy Lạp có nghĩa đơn giản là đứng về một phía của một thứ nào đó.
Aku tidak tahu apakah itu adalah kesedihan atau ekstasi pemula.
Tôi không biết cho dù đó là bãi hoặc ecstasy một vừa chớm nở.
Aku biasanya lebih suka ekstasi, tapi... Aku semacam sebuah kesempatan yang sama dari orang2 itu.
Thường tao thích thuốc lắc hơn, nhưng, uh... Nói chung Có Cơ hội thì phải nắm lấy.
Bagaimana dengan paket ekstasi terbesar yang dikirim dari Amsterdam?
Còn lô hàng nhập định lớn từ Amsterdam đâu rồi?
Bahwa ada fokus yang sekali waktu menjadi intens, menggiring ke perasaan ekstasi, perasaan akan kejelasan, Anda tahu persis apa yang Anda mau lakukan dari satu momen ke momen yang lain, Anda mendapat umpan balik langsung.
Và điều trọng tâm là, khi điều đó trở nên mạnh mẽ, nó sẽ dẫn đến cảm giác 'ngây ngất', rõ hơn là: bạn biết chính xác điều bạn muốn làm trong lúc đó; bạn nhận được phản hồi ngay lập tức.
Jadi ekstasi secara esensial adalah melangkah ke sebuah realitas alternatif.
Thế nên "ecstasy" về cơ bản là một bước tiến đến một hiện thực khác.
Siapa yang memberitahumu kalau itu ekstasi?
Ai bảo cậu đó là thuốc lắc?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ekstasi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.