emisiune trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emisiune trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emisiune trong Tiếng Rumani.

Từ emisiune trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chương trình, kế hoạch, phát hành, ứng dụng, sự phát hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emisiune

chương trình

(show)

kế hoạch

phát hành

(issue)

ứng dụng

sự phát hành

(emission)

Xem thêm ví dụ

Din noiembrie 2005, a început să fie gazda emisiunii de pe Playboy TV's Jenna's American Sex Star, unde eventuale staruri porno se întrec în performanțe sexuale pentru un eventual contract cu compania ei, Club Jenna.
Từ năm 2005 đến năm 2006, cô đã dẫn chương trình American Sex Star của Jenna, nơi các ngôi sao khiêu dâm tương lai cạnh tranh trong các buổi biểu diễn tình dục cho một hợp đồng với công ty của cô, ClubJenna.
E făcut pentru a transmite o emisiune.
Nó được nối dây để truyền đi một tín hiệu.
Emisiunea care e tarziu, in direct...
Chương trình chiếu muộn, trực tiếp...
Sunt Dave Skylark, emisiunea s-a încheiat.
Đây là Dave Skylark Xin hết!
Emisiunea mea de TV?
Chương trình TV của tôi?
Rolul meu în emisiune, pentru aceia dintre dvs care n-au văzut-o -- este destul de simplu.
Cho những ai chưa xem chuơng trình, nhiệm vụ của tôi khá đơn giản.
La început, am vestit mesajul despre Regat cu ajutorul maşinilor cu difuzoare şi al fonografelor portabile, precum şi prin intermediul emisiunilor radiofonice.
Vào những ngày đầu, chúng ta dùng xe phóng thanh, chương trình phát thanh và máy hát đĩa xách tay.
Dar e o emisiune lungă, aşa că unii s-au uitat parţial, ca Primul Ministru.
Nó đúng là một chương trình dài, một vài người chỉ xem một phần, như ngài Thủ tướng.
Cum ar fi dacă colega mea de cameră ar fi ştiut despre prietena mea Fumi Onda, o femeie neînfricată care este gazda unei emisiuni tv din Lagos, şi care e hotărâtă să spună poveştile pe care preferăm să le uităm?
Và sẽ ra sao nếu bạn cùng phòng của tôi biết một người bạn tên là Fumi Onda, một người phụ nữa mạnh mẽ gây dựng một chương trình truyền hình tại Lagos, và quyết tâm kể lại những câu chuyện mà chính chúng tôi đang cố gắng quên đi?
Ca urmare a rezultatelor bune obţinute în cadrul acestui program, învăţătoarea a fost invitată la o emisiune a unui post local de televiziune.
Vì chương trình này đạt được kết quả tốt, cô được mời tham dự một chương trình truyền hình ở địa phương.
Aceasta este o fată care spune explicit la o emisiune TV despre relaţii că preferă să plângă într-un BMW, decât să râdă pe o bicicletă.
Và đây là cô gái đã nói thẳng trên một chương trình hò hẹn trên truyền hình rằng cô thà khóc trong một chiếc xe BMW hơn là cười trên một chiếc xe đạp.
(De exemplu, gândiţi-vă la promisiunea voastră de a fi „martorii lui Dumnezeu în toate timpurile” şi cum este ea legată de modul în care interacţionaţi cu alţii, incluzând modul în care vă comportaţi cu membrii familiei, lucrurile pe care le discutaţi cu prietenii şi cunoştinţele, limbajul pe care îl folosiţi, genul de filme şi emisiuni pe care le urmăriţi, muzica pe care o ascultaţi, relaţiile sociale şi intime şi modul în care le răspundeţi celor care vă critică crezurile.)
(Ví dụ, hãy xem xét lời hứa của các em để “đứng lên làm nhân chứng cho Thượng Đế bất cứ lúc nào” vì nó liên quan đến cách các em giao tiếp với những người khác, kể cả cách các em đối xử với những người trong gia đình, những điều các em thảo luận với bạn bè và những người quen biết, lời lẽ ngôn ngữ các em sử dụng, các loại phim hoặc chương trình truyền hình các em xem, âm nhạc các em nghe, các mối quan hệ xã hội và hẹn hò, và cách các em phản ứng với những người chỉ trích niềm tin của các em.)
Astăzi mă ocup de emisiunea cu " Milionarul ".
Tớ phải theo dõi chương trình " Triệu phú " bây giờ.
„Noile mijloace prin care se transmit valorile sunt producătorii de emisiuni TV, mogulii cinematografiei, agenţii care fac reclamă la modă, rapperii gangsta şi o mulţime de alte persoane influente prezentate de mass-media electronică“, afirmă senatorul Lieberman.
“Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman.
În 12 septembrie 2010, Van Buuren a lansat "A State of Sundays", o nouă emisiune săptămânală de 24 ore, difuzată la Sirius XM Radio.
Ngày 12 tháng 9 năm 2010, Van Buuren tung ra "A State of Sundays", một chương trình phát thanh hàng tuần 24 giờ mới phát sóng trên Sirius XM Radio.
Studio 54 Stargate găzduiește activitățile principale ale stației și emisiuni live.
Studio 54 Stargate chủ trì các chương trình chính của đài và các trường trình phát sóng trực tiếp.
Emisiunile TV şi filmele prezintă relaţiile sexuale ca pe ceva fascinant, senzaţional.
Ti-vi và phim ảnh vẽ vời cho những chuyện đó thật hấp dẫn và thích thú.
El este cunoscut în Marea Britanie și Statele Unite pentru rolul său ca judecător la emisiunile de talent cum ar fi: Pop Idol, The X Factor, Britain's Got Talent și American Idol.
Ông nổi tiếng trên truyền hình với vai trò là giám khảo của nhiều cuộc thi âm nhạc lớn như Pop Idol, American Idol, The X Factor hay Britain's Got Talent.
S- a intamplat sa gasesc un tip comic sa prezinte emisiunea in araba, tip care e de origine korean, o potrivire perfecta pentru Axa Raului.
Tôi tình cờ tìm thấy một chàng trai vui tính để trình bày nó bằng tiếng Ả Rập, một người Hàn Quốc chính gốc, một người thích hợp hoàn hảo cho bộ phim " Trục của quỷ "
Prin urmare, întrebaţi-vă: Ce fel de emisiuni TV şi filme vizionez?
Vậy hãy tự hỏi: “Tôi xem những loại chương trình và phim ảnh nào?”.
Evenimentele desfăşurate în auditoriul şi în teatrul Centrului de conferinţe au inclus conferinţe generale, 10 adunări generale ale Tinerelor Fete, 10 adunări generale ale Societăţii de Alinare, trei evenimente comemorative (inclusiv funeraliile preşedintelui Hinckley) şi 125 de spectacole muzicale, fără a mai menţiona emisiunea Muzică şi cuvânt spiritual a Corului Tabernacolului, care s-a desfăşurat în Centrul de conferinţe de 186 de ori.
Các buổi nhóm họp tổ chức trong thính phòng và Rạp Hát cạnh bên của Trung Tâm Đại Hội gồm có đại hội trung ương, 10 buổi họp trung ương Hội Thiếu Nữ, 10 buổi họp trung ương Hội Phụ Nữ, ba buổi lễ tưởng niệm (kể cả tang lễ của Chủ Tịch Hinckley), và 125 buổi trình diễn âm nhạc, không kể chương trình Âm Nhạc và Ngôn Từ của Đại Ca Đoàn Tabernacle đã được tổ chức 186 lần trong Trung Tâm Đại Hội.
Emisiunile de la radio sunt adevărate izvoare de informaţii referitoare la preferinţele senzoriale.
Những chương trình trên sóng radio là một mỏ thông tin về giác quan ưu tiên.
Toate cele 12 piese pe care le-a interpretat în această emisiune au fost incluse în cel de-al doilea album de studio al ei, Good News, care a fost lansat pe 8 februarie 2011.
Tất cả 12 ca khúc Lena trình bày trong suốt chương trình được thu âm và phát hành trong album thứ hai của cô - Good News vào ngày 08/02/2011.
Doar un an mai târziu, în 1924, CHUC a transmis prima emisiune.
Chỉ một năm sau, vào năm 1924, đài phát thanh hiệu CHUC bắt đầu phát sóng.
Iar modelul linear implicat a fost un material bun pentru clasă, dar m-a dus câteva săptămâni mai târziu la emisiunea "Buna dimineaţa America", ceea ce e cu adevărat bizar.
Và mô hình lối đi liên quan với vấn đề trên là mấy thứ tôi áp dụng trong lớp học của mình, nhưng cuối cùng nó khiến tôi được đưa lên chương trình “ Good Morning America.” Thật kì lạ phải không?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emisiune trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.