emitere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emitere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emitere trong Tiếng Rumani.

Từ emitere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự phát hành, sự phát ra, sự phát, sự thoát ra, buổi phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emitere

sự phát hành

(issuance)

sự phát ra

(issuance)

sự phát

(issuance)

sự thoát ra

(issuance)

buổi phát

Xem thêm ví dụ

Bateriile emit suficientă energie să determine o localizare.
Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo.
După moarte, partenerii căsătoriţi nu pot să emită nicio pretenţie unul asupra altuia sau asupra copiilor lor.
Sau khi chết, những người phối ngẫu không còn thuộc vào nhau nữa hay con cái họ cũng không thuộc vào họ.
Maşina emite radiaţii care declanşează mutaţia în oameni.
Chiếc máy phát ra phóng xạ, thúc đẩy quá trình đột biến ở người bình thường.
Calmarul hawaiian însă emite o lumină pe partea inferioară a corpului care imită lumina nocturnă din mediu atât ca intensitate, cât şi ca lungime de undă.
Nhưng vì mực ống phát ra ánh sáng phía dưới, bắt chước ánh sáng đêm xung quanh cả về cường độ và bước sóng.
Mai mulţi comentatori emit ipoteza că pasiunea înnăscută a grecilor pentru discuţii filozofice i-a determinat, probabil, pe unii să prefere metoda de abordare mai stimulatoare a lui Apolo.
Một số bình luận gia đặt giả thuyết cho rằng vì người Hy Lạp vốn ham thích bàn luận về triết lý nên một số người ưa thích phương pháp sống động của A-bô-lô.
Emite o rază X.
Nó tỏa ra tia X.
Sprijină, dragul meu domn, o campanie energică împotriva ignoranţei; emite şi îmbunătăţeşte legea pentru învăţarea oamenilor de rând.
Hỡi anh bạn thân mến, hãy loan truyền một cuộc vận động chống sự dốt nát; thiết lập và cải tiến luật dành cho sự giáo dục dân chúng.
Din perspectiva mea americană, atunci când o clientă emite o cerere rezonabilă bazată pe propriile preferinţe, ea are tot dreptul ca cererea să- i fie îndeplinită.
Từ quan điểm nước Mỹ của tôi, khi một khách trả tiền và yêu cầu một điều hợp lý phụ thuộc vào những sở thích của cô ta, cô ta có tất cả quyền để đạt được yêu cầu đó.
Ce este ecolocația? Liliecii emit sunete din laringe prin gură sau nas.
Và bây giờ, đây là những gì tôi muốn nói về sự định vị tiếng vang -- một âm thanh được dơi phát ra ngoài từ thanh quản thông qua miệng hoặc mũi của chúng.
El emite neîncetat semnale luminoase uşor de văzut.
Nó gửi ra tín hiệu của ngọn đèn được thấy dễ dàng và không bao giờ thất bại.
În fiecare secundă, Soarele emite o cantitate de energie egală cu energia degajată de explozia a sute de milioane de bombe atomice.
Mỗi giây, mặt trời phát ra năng lượng tương đương với sức nổ của hàng trăm triệu quả bom nguyên tử.
Heliul-7 emite, de asemenea, o particulă beta, la fel ca și o rază gamma.
Heli-7 cũng phát ra hạt beta cũng như tia gamma.
Asemenea unui liliac care emite un semnal acustic şi percepe semnalul ecoului, în funcţie de specie, aceşti peşti emit unde sau impulsuri electrice, iar apoi, cu ajutorul unor receptori speciali, detectează orice perturbaţii ale acestor câmpuri electrice.
Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này.
Şi când sar pe orbita următoare şi apoi revin de unde au plecat, emit lumină de o anumită culoare.
và khi chúng nhảy lên một nơi khác mà chúng có thể và rớt xuống lần nữa chúng tạo ra ánh sáng với màu sắc đặc biệt
Aici e miezul de unde emitem semnalul pirat şi intrăm în Matrix.
Đây là phần lõi... nơi chúng tôi truyền tín hiệu và thâm nhập vào Ma Trận.
Funcționare: orice corp care are o temperatură mai mare de zero absolut emite radiații electromagnetice.
Tất cả các vật chất với nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đối đều phát ra bức xạ nhiệt.
Dacă soţul nu ia în considerare acest lucru şi emite aceleaşi pretenţii asupra soţiei sale în fiecare zi a lunii, înseamnă că el nu îi va respecta demnitatea.
Nếu người chồng không hiểu vợ và đòi hỏi nơi vợ như mỗi ngày trong tháng thì đó là việc thiếu kính trọng phẩm giá của nàng.
Emiterea acestui decret divin în 2490 î.e.n. a marcat începutul ultimelor zile ale acelei lumi nelegiuite.
(Sáng-thế Ký 6:3) Lệnh này của Đức Chúa Trời được ban ra vào năm 2490 TCN, đánh dấu sự bắt đầu của thời kỳ sau rốt của thế gian không tin kính thời ấy.
Dar cum putem face asta din moment ce ele nu emit lumină?
Nhưng vì chúng không phát ra ánh sáng, làm sao ta có thể tìm ra?
Astfel, pentru a face acest zgomot alb puţin mai activ şi mai reactiv, am creat o minge, o minge care se rostogoleşte, capabilă să analizeze şi să găsească locul de unde provine sunetul agresiv, să se rostogolească, acasă sau la muncă, spre zgomotul agresiv, şi să emită zgomot alb pentru a-l neutraliza.
Vì vậy để làm cho tiếng ồn này trở nên sôi động hơn. Tôi đã tạo ra một quả bóng, để phân tích và tìm ra những tiếng ồn khó chịu kia tới từ đâu, và tôi cho nó lăn, ở nhà hoặc ở nơi làm việc, về hướng những tiếng tạp âm, và phát ra những tiếng ồn trắng để trung hòa chúng.
Cât timp îi poate lua unui judecător sa emită un mandat?
Mất bao lâu để quan toà cho ta giấy lục soát?
Lumina pe care o emite fluorescenţa poate trece prin ţesut.
Ánh sáng mà hùynh quang phát ra có thể đi qua mô.
În acest an în care se aniversează 20 de ani de la emiterea declaraţiei privind familia, doresc să lansez un apel către toate femeile din Biserică de a fi apărătoare ale declaraţiei „Familia: o declaraţie oficială către lume”.
Trong năm kỷ niệm 20 năm của bản tuyên ngôn gia đình này, tôi muốn đưa ra một lời yêu cầu cho tất cả chúng ta, là các phụ nữ của Giáo Hội, hãy làm những người bênh vực cho “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới.”
Oricum, viteza cu care lucrurile se normalizează depinde de o serie de factori, inclusiv răspândirea la nivelul vremii, care a fost modelată fără dubiu astfel încât maşinile, avioanele, bărcile şi trenurile să nu mai emită hidrocarburanţi în atmosferă atât de mult.
Tốc độ thường phục thuộc vào một số yếu tố như thời tiết toàn cầu, đã được mô hình hóa dựa vào giả thuyết là xe cộ, máy bay, thuyền và xe lửa sẽ không thả khí hydrocarbon vào khí quyển trong thời gian dài.
Putem exprima rata de emitere a acelui neuron ca o funcţie dependentă de locația animalului.
Vì thế chúng ta có thể chỉ ra tốc độ phóng điện của tế bào thần kinh đó như là một hàm của vị trí con vật.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emitere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.