engsel trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ engsel trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engsel trong Tiếng Indonesia.

Từ engsel trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Bản lề, bản lề, trục, ngõng trục, ngõng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ engsel

Bản lề

(hinge)

bản lề

(hinge)

trục

ngõng trục

ngõng

Xem thêm ví dụ

14 Pintu terus berputar di engselnya,*
14 Cánh cửa xoay trên bản lề,*
Engselnya menggunakan sekrup kecil.
Đây là song sắt chưa rèn tới...
Hati saya tersentuh oleh kasih saudara tersebut karena ia memperbaiki pintu yang engselnya lepas dan karena memperbaiki sebuah peralatan listrik!”—Bandingkan Yakobus 1:27.
Anh ấy đã sửa cánh cửa bị long bản lề và một bóng điện trong nhà tôi. Tôi rất biết ơn anh ấy!”.—So sánh Gia-cơ 1:27.
Jika Chromebook dapat digunakan sebagai tablet, keyboard di layar akan terbuka secara otomatis saat Anda membalik layar Chromebook melalui engselnya.
Nếu Chromebook của bạn có thể sử dụng như một chiếc máy tính bảng thì bàn phím ảo sẽ tự động mở ra khi bạn lật màn hình của Chromebook qua bản lề.
Jika Saudara membiasakan diri untuk berkomunikasi dan meminyaki engsel-engsel pintu komunikasi dengan kasih Kristen, Saudara dapat lebih mudah menyatakan pendapat bahkan sewaktu ada ketidaksesuaian berkenaan dengan hal-hal yang serius.
Nếu bạn có thói quen trò chuyện và dùng tình yêu thương của tín đồ Đấng Christ như chất bôi trơn để tra vào bản lề cánh cửa ấy, bạn có thể dễ dàng bày tỏ cảm nghĩ, ngay cả khi có những bất đồng nghiêm trọng.
Yeah, saya berhutang padamu satu sandwich sendi engsel.
Có, vì tôi nợ anh món bánh trật khớp.
Mereka lupa merampok engselnya.
Chúng quên không cướp tiền.
Meskipun engsel pintu dan perlengkapan lampu jelas memiliki tujuan yang lebih rendah daripada altar dalam ruang pemeteraian, bagian-bagian yang lebih kecil itu berkontribusi pada tujuan akhir dan memuliakan dari bait suci.
Mặc dù một cái bản lề cửa hoặc thiết bị đèn đuốc rõ ràng là có một mục đích kém hơn so với một cái bàn thờ trong phòng làm lễ gắn bó, nhưng những vật kém quan trọng hơn đóng góp cho mục đích tột bậc, tôn cao của đền thờ.
Bagian ujung, pada engselnya bergerak hanya sedikit, sementara di bagian luar gerakannya besar.
Phần cuối của các bản lề di chuyển rất nhẹ, trong khi chu vi của bộ phận chuyển động là rất rộng.
Atau apakah Anda hidup setiap hari, seperti pintu yang berputar pada engselnya, tanpa memiliki perasaan apa pun terhadap hal itu, tanpa menjalankan iman apa pun, puas dapat dibaptiskan dan menjadi anggota Gereja serta diam di sana, berpikir bahwa keselamatan Anda terjamin karena Anda telah melakukan hal ini?
Hay là các anh chị em sống ngày này qua ngày khác, giống như một cánh cửa quay trên bản lề, mà không có cảm giác nào đối với vấn đề này, mà không thực hành bất cứ đức tin nào, hài lòng chịu phép báp têm và làm tín hữu của Giáo Hội và dừng lại ở đó, vì nghĩ rằng sự cứu rỗi của các anh chị em đã được bảo đảm vì các anh chị em đã chịu phép báp têm?
Dengan bunyi berderit, engsel-engselnya yang karatan sedikit demi sedikit bergerak.
Tiếng kêu cót két, bản lề hoen gỉ, cánh cửa chầm chậm mở ra.
Pada cangkang yang berpasangan, alur di permukaan luarnya mengarahkan tekanan ke engsel dan tepi cangkang.
Với vỏ gồm hai mảnh, những đường gân ở mặt ngoài hướng áp suất về phía trụ và các rìa vỏ.
Satu atau lebih ikatan disulfida yang bergabung dengan rantai berat di daerah engsel dipertahankan, sehingga kedua daerah Fab dari antibodi tetap bergabung bersama, menghasilkan molekul divalen (mengandung dua tempat pengikatan antibodi), sebagai penandaan F(ab')2.
Một hoặc nhiều hơn các nhóm disulfide mà tham gia vào chuỗi nặng trong khu vực bản lề được bảo tồn, do đó, hai vùng Fab của kháng thể vẫn tham gia với nhau, cho ra một phân tử hóa trị II (chứa hai vị trí gắn kết kháng thể), do đó việc chỉ định F (ab') 2.
Bukankah menakjubkan bila Anda bisa untuk pertama kalinya, mendapat kacamata yang benar-benar pas untuk Anda dan tak perlu memakai engsel, sehingga engselnya tidak mungkin patah?
Chẳng phải sẽ thật tuyệt sao, nếu lần đầu tiên bạn tìm được cặp mắt kính vừa vặn hoàn hảo, không cần bản lề và như vậy thì bản lề kính sẽ không gãy?
Jika Anda memiliki salah satu model ini, keyboard di layar akan otomatis terbuka saat Anda membalik layar melalui engselnya.
Nếu bạn có một trong các kiểu máy này, thì bàn phím ảo sẽ tự động mở khi bạn lật màn hình qua bản lề.
Untuk menghasilkan fragmen F(ab')2, IgG dicerna dengan pepsin, yang memotong rantai berat di dekat daerah engsel.
Để sản xuất một F(ab') 2 mảnh, IgG được tiêu hóa với pepsin, phân cắt các chuỗi nặng gần khu vực bản lề.
Mereka menghancurkan engselnya.
Tụi nó đang phá bản lề.
Jadi kami membawa tabung- tabung kertas dan engsel kayu untuk menyelesaikan kantor sepanjang 35 meter.
Vậy nên chúng tôi đã mang những ống giấy và những khớp nối bằng gỗ để hoàn thành một văn phòng dài 35 mét.
Papain memotong IgG di atas daerah engsel yang mengandung ikatan disulfida yang bergabung dengan rantai berat, tetapi berada di bawah lokasi ikatan disulfida antara rantai ringan dengan rantai berat.
Sẽ tách papain IgG trên khu vực bản lề có chứa các liên kết disulfide mà tham gia vào chuỗi nặng, nhưng bên dưới hoạt điểm của các cầu nối disulfide giữa các chuỗi nhẹ và chuỗi nặng.
Sambungan struktur bangunan kami diperkuat engsel baja, tapi kami banyak menggunakan patok bambu yang diraut.
Những mối nối của tòa nhà được tăng cường thêm những chốt kim loại, nhưng chủ yếu vẫn là đinh tre vót tay.
Saya meninggalkan ruangan itu untuk belajar dan saya menutup pintu di belakang saya, dia tampaknya menggapai ke arah saya dengan mengangkat tangannya di belakang kepalanya dan jarinya masuk ke dalam sisi pintu berengsel.
Tôi rời căn phòng để đi học bài và khi tôi đóng cánh cửa lại sau lưng mình thì hình như nó với tay đến tôi bằng cách giơ tay lên cao sau đầu của nó và thò ngón tay của nó vào cạnh bản lề của cánh cửa.
Sebagai contoh, pintu pagar rumah mungkin hilang satu engselnya.
Chẳng hạn, có thể cổng hàng rào có một bản lề bị lỏng.
Tetapi, bagaimana jika pintu itu sering digunakan dan engsel-engselnya diminyaki?
Nhưng nói sao nếu cánh cửa thường được dùng và tra dầu cẩn thận?
Engsel Ptolemeus!
Khớp nối ptolemaic.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engsel trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.