enhälligt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enhälligt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enhälligt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ enhälligt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhất trí, đồng thanh, đồng thanh nhất trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enhälligt

nhất trí

(unanimously)

đồng thanh

(unanimously)

đồng thanh nhất trí

Xem thêm ví dụ

Skrifterna kräver att första presidentskapet och de tolvs kvorum arbetar i råd och att besluten som dessa råd fattar är enhälliga.
Thánh thư đòi hỏi rằng Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ làm việc trong các hội đồng và rằng quyết định của các hội đồng đó sẽ là đồng lòng nhất trí.
President Monson, så vitt jag har kunnat se har röstningen i konferenscentret varit enhällig.
Thưa Chủ Tịch Monson, tới mức mà tôi có thể quan sát được, thì phần biểu quyết trong Trung Tâm Đại Hội đã được nhất trí.
President Monson, enligt vad jag kan uppfatta, har röstningen i konferenscentret varit enhällig.
Thưa Chủ Tịch Monson, tôi đã quan sát đến mức độ mà tôi có thể quan sát được phần biểu quyết trong Trung Tâm Đại Hội đã được nhất trí và đồng ý với những lời đề nghị đã được đưa ra.
51 Nu säger jag er, mina vänner: Låt min tjänare Sidney Rigdon ge sig av på sin resa och skynda sig, och även förkunna ett anådens år från Herren och frälsningens evangelium så som jag skall inge honom att säga, och genom er enhälliga tros bön skall jag upprätthålla honom.
51 Giờ đây, ta nói cho các ngươi hay, các bạn của ta, tôi tớ Sidney Rigdon của ta phải lên đường, và gấp rút rao truyền anăm ban ơn của Chúa và về phúc âm cứu rỗi, theo như điều mà ta sẽ ban cho hắn để nói; và nhờ lời cầu nguyện bởi đức tin với sự đồng lòng của các ngươi, ta sẽ nâng đỡ hắn.
(2 Moseboken 19:5, 6) Efter det att folket frivilligt och enhälligt hade samtyckt till detta gav Jehova dem sin lag, något som han inte hade gjort för något annat folk. — Psalm 147:19, 20.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 6) Sau khi dân sự nhất trí và tự nguyện làm điều này, Đức Giê-hô-va bắt đầu ban Luật Pháp Ngài cho họ—điều mà Ngài chưa từng làm với bất cứ dân tộc nào khác.—Thi-thiên 147:19, 20.
Rådets röstning var nästan enhälligt.
Số phiếu của Hội Đồng hầu như đồng thuận.
Det enhälliga valet föll på dig.
Anh là lựa chọn mọi người đồng lòng.
Ett exempel är det som enligt mediernas rapporter hände den 4 december 2001, då ”utrikesministrar från 55 europeiska, nordamerikanska och centralasiatiska länder enhälligt godtog en plan” som var avsedd att samordna deras ansträngningar.
Chẳng hạn, vào ngày 4-12-2001, các cơ quan truyền thông tường thuật: “Ngoại trưởng của 55 quốc gia ở Âu Châu, Bắc Mỹ và Trung Á đã đồng thanh chấp thuận một kế hoạch” nhằm phối hợp nỗ lực.
President Monson, så vitt jag kan uppfatta, har röstningen i konferenscentret varit enhällig.
Thưa Chủ Tịch Monson, tới mức mà tôi có thể quan sát được, thì phần tán trợ trong Trung Tâm Đại Hội đã được nhất trí và đồng ý .
▪ En fällande dom där ingen av domarna talade till förmån för den anklagade var ogiltig; en sådan enhällig dom ansågs ”tyda på konspiration”
▪ Một bản án kết tội sẽ vô giá trị nếu không có ít nhất một quan tòa bào chữa cho bị cáo. Trường hợp tất cả quan tòa đều xử bị cáo có tội thì được xem là “có dấu hiệu thông đồng với nhau”.
Profeterna har enhälligt lärt att fulländandet och kulmen av Guds stora plan för sina barns välsignelse är evigt äktenskap.
Các vị tiên tri đều dạy rằng yếu tố hoàn hảo nhất và tột bậc của kế hoạch vĩ đại của Thượng Đế dành cho phước lành của con cái Ngài là hôn nhân vĩnh cửu.
Dessa 15 män – profeter, siare och uppenbarare – vet vad Herrens vilja är när enhällighet uppnås!
15 người này—các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải—biết ý muốn của Chúa là gì khi họ đạt được đến mức độ đồng lòng nhất trí!
Här är ett exempel som gäller ett fall i Grekland: Den 26 september 1996 intygade de nio domarna i Europadomstolen i Strasbourg enhälligt på nytt att ”Jehovas vittnen innefattas i definitionen ’känd religion’” som har rätt till tankefrihet, samvetsfrihet och religionsfrihet och rätt att bekantgöra sin tro.
Thí dụ vào ngày 26-9-1996, khi xét một vụ kiện của Hy Lạp, chín thẩm phán của Tòa Án Nhân Quyền Âu Châu ở Strasbourg đã đồng thanh tái xác nhận rằng “Nhân-chứng Giê-hô-va ở trong số ‘tôn giáo được công nhận’ ”, do đó họ được hưởng quyền tự do tư tưởng, tín ngưỡng, quyền sống theo lương tâm, và quyền truyền bá đức tin của mình.
Jag tycker att den enhälliga rösten räcker som kommentar.
Tôi nghĩ việc nhất trí của chúng tôi là tất cả những bình luận các anh cần.
Till dessa förslag samtyckte de enhälligt.
Họ đã đồng lòng ưng thuận những lời đề nghị này.
År 1860 samlades dessa människor och alla spekulerade kring vad som skulle hända i New York om 100 år, och slutsatsen var enhällig:
Và trong năm 1860, nhóm người ngày tụ họp lại, và phỏng đoán về điều sẻ xảy ra cho thành phố New York trong vòng 100 năm tới, và kết luận được nhất trí như sau:
(Markus 13:9) Efter en kort överläggning återvände rätten och fastställde enhälligt den friande domen.
(Mác 13:9) Sau cuộc nghị án ngắn, Tòa Án đã trở lại và cùng nhất trí với phán quyết cho rằng anh Margaryan “vô tội”.
Här följer en kommentar från översättarna av Amerikanska standardöversättningen från år 1901: ”[Översättarna har] enhälligt kommit till den övertygelsen att en judisk vidskepelse, som betraktade Guds namn såsom alltför heligt för att uttalas, inte längre borde få dominera i den engelska översättningen eller i någon annan översättning av Gamla testamentet. ...
Đây là lời bình luận của các dịch giả bản American Standard Version xuất bản năm 1901: “[Những nhà dịch thuật] đều đi đến kết luận là bản dịch tiếng Anh hay bất kỳ bản dịch nào khác của Cựu Ước không nên lệ thuộc vào sự mê tín dị đoan của người Do Thái cho rằng Danh Đức Chúa Trời quá thánh khiết không nên thốt lên...
”Och när alla hade gått fram och själva hade bevittnat det, ropade de enhälligt och sade:
“Và khi tất cả mọi người đều được tiến lên và được tận mắt chứng kiến, họ bèn cùng nhau cất tiếng hô to lên rằng:
Beslutet måste vara enhälligt.
Quyết định phải được tất cả đồng lòng.
En trosförklaring rörande regeringar och lagar i allmänhet, antagen efter enhällig röstning vid kyrkans allmänna församling i Kirtland i Ohio den 17 augusti 1835 (History of the Church, 2:247–249).
Bản tuyên ngôn về sự tin tưởng các chính phủ và luật pháp nói chung, được sự đồng thanh biểu quyết chấp nhận tại một đại hội của Giáo Hội được tổ chức ở Kirtland, Ohio, ngày 17 tháng Tám năm 1835 (History of the Church, 2:247–249).
President Monson, efter vad jag kan uppfatta har röstningen i konferenscentret varit enhällig för förslagen.
Thưa Chủ Tịch Monson, tới mức mà tôi có thể quan sát được, thì phần biểu quyết trong Trung Tâm Đại Hội đã được nhất trí và đồng ý với lời đề nghị đưa ra.
Det var ett enhälligt motstånd.
Đó là việc nhất trí phản đối.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enhälligt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.