enigszins trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enigszins trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enigszins trong Tiếng Hà Lan.

Từ enigszins trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enigszins

hơi

noun adverb

En nu voel ik me enigszins verantwoordelijk voor je.
Và giờ tôi đã làm thế, tôi hơi thấy có trách nhiệm với cậu.

Xem thêm ví dụ

" Wat bedoel je? " Zei de middelste huurder, enigszins verbijsterd en met een zoete glimlach.
" Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.
Robert noemt één mogelijke behoefte: „We moeten oudere broeders en zusters aanmoedigen om als het maar enigszins mogelijk is de vergaderingen te bezoeken.”
Anh Robert cho biết một cách để giúp đỡ họ có thể là: “Chúng ta nên khuyến khích các anh chị cao niên tham dự nhóm họp nếu họ có thể”.
Het ene was dat tijdens de zomer van 2004, de Britse overheid besloot, enigszins met tegenzin, om een officieel onderzoek te doen naar het gebruik van de inlichtingen over massavernietigingswapens in de aanloop naar de oorlog in Irak, een zeer begrensd onderwerp.
Một trong số đó là vào mùa hè năm 2004, chính phủ Anh đã miễn cưỡng mở một cuộc điều tra chính thức về vấn đề sử dụng vũ khí hủy diệt (WMD) trong cuộc chiến tranh Iraq, một vấn đề rất được giới hạn.
Elke agent en cRS-man in Parijs zal op straat de papieren controleren... van iedereen die enigszins op de verdachte lijkt.
Mọi cảnh sát và nhân viên CRS ở Paris... sẽ xuống đường để kiểm tra giấy tờ của bất cứ ai hơi giống nghi phạm.
Met een sterke bril en een vergrootglas kan ik grote letters nog enigszins lezen.
Nhờ có kính cận và kính lúp, tôi vẫn có thể đọc được chút ít những chữ in lớn.
Zolang we enigszins authentieke menselijke wezens zijn, is elke ervaring die we hebben authentiek.
Nên miễn là chúng ta có cảm nhận đích thực của con người, thì mỗi trải nghiệm qua đi đều là chân thực cả.
Europa was destijds feitelijk een uitermate gevaarlijke plaats voor iedereen die zelfs maar enigszins nieuwsgierig was naar de inhoud van de bijbel.
Thật thế, Âu Châu vào thời ấy là một nơi cực kỳ nguy hiểm đối với bất cứ ai chỉ hơi tò mò muốn biết nội dung của Kinh Thánh.
De wet is in 2008 enigszins aangepast : zie Artikel 301.
Luật đã được sửa đổi vào năm 2008 (bổ sung thêm một số quy định mới).
Deze steen was aan de bovenkant in het midden dik en enigszins bol en aan de rand dunner, zodat het middengedeelte boven de grond zichtbaar was, maar de rand was rondom met aarde bedekt.
Tảng đá này dày và tròn, ở giữa gồ lên, và cạnh mép mỏng dần đi, cho nên phần giữa lộ lên khỏi mặt đất trông thấy ngay, còn các cạnh mép chung quanh đều bị đất phủ lấp.
Of het nu dus gaat om spiegeleieren, zelfs als ze in het vet drijven, of om Knusperchen, hoewel enigszins geblakerd, als ik kook, voel ik mij een regelrechte held.
Vậy thì, giữa trứng chiên, ngay cả khi nó có quá nhiều dầu mỡ, và Knusperchen, ngay cả khi nó bị cháy, thì khi tôi nấu, tôi cũng cảm thấy khá anh hùng rồi.
(Romeinen 8:5-8; Hebreeën 3:12) Als wij enigszins van Jehovah vervreemd zijn, kunnen wij stappen doen om de aangelegenheden recht te zetten, de innige, hartelijke band met hem te herstellen.
(Rô-ma 8:5-8; Hê-bơ-rơ 3:12) Nếu đã xa rời Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể làm những bước để chấn chỉnh vấn đề, hầu trở lại mối liên lạc gần gũi và nồng ấm với Ngài.
Het houdt meestal in dat we oude gewoonten nalaten, oude vrienden en relaties kwijtraken, en onze intrede doen in een nieuwe, andere en enigszins veeleisende gemeenschap.
Trong hầu hết các trường hợp, điều này liên quan đến việc từ bỏ các thói quen cũ, từ bỏ bạn bè và những người quen biết cũ, và bước vào một xã hội mới, khác biệt và có phần khắt khe.
13 Elia had een enigszins andere ervaring.
13 Ê-li trải qua một kinh nghiệm khác hơn.
1 En nu zie, er was onder het gehele volk van de Nephieten geen levende ziel die ook maar enigszins twijfelde aan de woorden van alle heilige profeten die gesproken hadden; want zij wisten dat zij wel degelijk moesten worden vervuld.
1 Và giờ đây, này, trong khắp dân Nê Phi chẳng có một người nào có một mảy may gì nghi ngờ về những lời của tất cả các thánh tiên tri đã nói ra; vì họ biết rằng những lời nói đó cần phải được ứng nghiệm.
Sorry, ik liet me enigszins meeslepen.
chú hơi hứng thú quá chú là...
We waren enorm blij om zo'n groot publiek te hebben, en enigszins benauwd omdat we de lessen nog niet af hadden.
Chúng tôi đã rất hồi hộp khi có từng đó thính giả, và một chút lo sợ rằng chúng tôi chưa hoàn thành việc chuẩn bị cho lớp học.
Met alle respect... maar u klinkt enigszins verward op de opname.
nhưng... nhưng ông giống như không thật lắm trong đoạn băng?
Bepaalde informatie hieronder kan afhankelijk van uw apparaat en Android-versie enigszins afwijken.
Một số thông tin bên dưới có thể thay đổi tùy thuộc vào thiết bị và phiên bản Android của bạn.
Zou u net als Jezus reageren, of zou u zich enigszins voelen als zijn gastheer, de Farizeeër?
Bạn có phản ứng giống như Chúa Giê-su hoặc cảm thấy hơi giống như chủ nhà là người Pha-ri-si?
Iedere dader is enigszins ziek.
Mỗi hung thủ bị bệnh ở mức độ nào đó.
Zij bekijken hoe zij zich kunnen houden aan hun besluit om, als dat maar enigszins mogelijk is, geen enkele vergadering en geen enkel deel van een congres of een grote vergadering te missen.
Họ xem xét những cách làm đúng theo điều mình cương quyết, ấy là không bỏ bất cứ buổi họp hoặc phiên hội nghị nào nếu có thể được.
En zij wordt nu behandeld voor haar onvruchtbaarheid, dus dit lijkt enigszins tactloos.
Và cô ấy đang ở cuối sảnh chịu đựng việc chữa trị, và đó là lý do mà chuyện này làm cho ông có vẻ vô tâm, theo ý lỗ mãng.
Om de angst van uw kind enigszins weg te nemen en zijn of haar verkeerde denkwijze te corrigeren, moet u hem of haar ruimschoots de kans geven te praten.
Để con cái bớt lo lắng và thay đổi lối suy nghĩ sai lầm, hãy cho con nhiều cơ hội để nói lên cảm nghĩ.
Ga daar, als dat maar enigszins mogelijk is, al zitten voordat het programma begint.
Nếu có thể được, hãy cố gắng ngồi vào hàng ghế này trước giờ họp bắt đầu.
Daaruit blijkt dat Satan het pasgeboren Koninkrijk snel uit de weg wilde ruimen, indien maar enigszins mogelijk zodra het geboren was.
Điều này cho thấy Sa-tan muốn nhanh chóng hủy diệt Nước Trời mới ra đời, nếu có thể thì ngay khi nước ấy hình thành.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enigszins trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.