enumera trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enumera trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enumera trong Tiếng Rumani.

Từ enumera trong Tiếng Rumani có các nghĩa là liệt kê, đếm tính, danh sách, đếm, kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enumera

liệt kê

đếm tính

danh sách

đếm

Xem thêm ví dụ

Să nu enumeri pur şi simplu sau să recapitulezi faptele trecute, ci examinează mai degrabă principiile implicate, modul în care se aplică ele şi motivele pentru care sînt foarte importante în vederea unei fericiri durabile.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Invitaţi-i să stabilească şi să scrie un obiectiv privind modul în care vor căuta să evite sau să încheie cearta într-una dintre situaţiile sau activităţile enumerate.
Mời họ đặt ra và viết xuống một mục tiêu về cách họ sẽ cố gắng tránh hoặc khắc phục sự tranh chấp trong một tình huống hay sinh hoạt họ đã liệt kê.
Citiţi paragraful 8 şi atrageţi atenţia asupra celor opt puncte enumerate.
Đọc đoạn 8 và nhấn mạnh tám điểm được liệt kê.
În spaţiul pus la dispoziţie, enumeraţi exemple de lucruri bune (lucruri care vin de la Dumnezeu şi ne conving să credem în Hristos) şi lucruri rele (lucruri care ne îndemnă să nu credem în Hristos şi să nu-I slujim lui Dumnezeu):
Trong khoảng trống được chừa cho, hãy liệt kê các ví dụ về những điều tốt lành (những điều từ Thượng Đế mà ra và thuyết phục chúng ta tin vào Đấng Ky Tô) và những điều xấu xa (những điều thuyết phục chúng ta không tin vào Đấng Ky Tô và không phục vụ Thượng Đế):
Enumeraţi cîteva motive de fericire.
Vài lý do để vui mừng là gì?
Așadar, acest fragment care conține doctrină este enumerat ca referință suplimentară în acel subiect.
Vì thế, đoạn thánh thư thông thạo giáo lý này được liệt kê như là một đoạn tham khảo có liên quan trong đề tài đó.
Apostolul Pavel a enumerat numele a 26 de persoane dintr-o congregaţie căreia i-a scris.
Khi viết thư cho một hội thánh, sứ đồ Phao-lô kể tên 26 người trong hội thánh đó.
Enumeraţi câteva dintre părţile corpului ce sunt minunat concepute, şi arătaţi ce comentariu a făcut un inginer.
Hãy kể một vài bộ phận trong cơ thể được cấu tạo một cách kỳ diệu, và một kỹ sư đã nói gì?
În continuare vom enumera câteva motive pentru care oamenii manifestă interes faţă de ele:
Đây là một số lý do tại sao tạp chí thu hút độc giả:
În jurnalul pentru studiul scripturilor, enumeraţi toate cuvintele şi expresiile, din 1 Nefi 18:1–8, care descriu efortul depus de Nefi şi de membrii familiei sale.
Hãy liệt kê vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em tất cả các từ và cụm từ trong 1 Nê Phi 18:1–8 có mô tả nỗ lực của Nê Phi và gia đình của ông.
Ele au început pe subiectul politicii externe, enumerând liderii pe care îi întâlnise, dar cea mai memorabilă secțiune au fost interviurile pe tema Watergate.
Họ bắt đầu với chủ đề chính sách đối ngoại, thuật lại về các nhà lãnh đạo mà ông đã biết, song phần được ghi nhớ nhất trong các cuộc phỏng vấn là về Watergate.
S-ar putea enumera cîteva motive.
Có thể nêu ra một số lý do.
Dedesubtul ei sunt enumerate ideile care o susţin.
Dưới mỗi ý chính là những ý tưởng hỗ trợ ý chính đó.
Pot fi enumerate multe motive: pentru a scăpa de persecuţii, pentru a ajuta la clădirea Bisericii în America, pentru a-şi îmbunătăţi puterea economică, pentru a fi aproape de un templu şi multe altele.
Nhiều lý do có thể được kể ra: thoát cảnh ngược đãi, giúp xây đắp Giáo Hội ở Châu Mỹ, cải tiến hoàn cảnh kinh tế của họ, được sống gần một đền thờ, và nhiều lý do khác nữa.
* Cum ne pot ajuta trăsăturile enumerate pe tablă să facem faţă luptelor spirituale şi oricăror altor încercări?
* Làm thế nào những đặc điểm được liệt kê ở trên bảng có thể giúp chúng ta đối phó với những trận chiến thuộc linh và những thử thách khác?
Am enumerat toate personajele biblice pe care le ştiam, iar Bill mi-a spus cu calm: „Da, desigur, şi pe ei“.
Tôi liệt kê tất cả các nhân vật Kinh Thánh mà tôi biết, và anh Bill kiên nhẫn trả lời: “Vâng, đúng vậy”.
Printre referinţele enumerate în Ghidul pentru scripturi se află aceasta din Cartea lui Mormon – un alt testament al lui Isus Hristos: „Noi... predicăm despre Hristos, profeţim despre Hristos şi scriem după profeţiile noastre pentru ca să ştie copiii noştri la ce sursă să se uite pentru iertarea păcatelor lor” (2 Nefi 25:26).
Trong số các phần tham khảo được liệt kê trong Sách Hướng Dẫn Đề Tài là phần này từ Sách Mặc Môn: Một Chứng Thư Khác về Chúa Giê Su Ky Tô: “Chúng tôi thuyết giảng về Đấng Ky Tô, chúng tôi tiên tri về Đấng Ky Tô, và chúng tôi viết theo những điều tiên tri của chúng tôi, để cho con cháu chúng ta có thể hiểu được nguồn gốc nào mà chúng có thể tìm kiếm được sự xá miễn các tội lỗi của chúng” (2 Nê Phi 25:26).
Explicaţi sau exemplificaţi cum încercaţi să faceţi lucrurile pe care regele Beniamin le-a enumerat:
Giải thích hoặc đưa ra ví dụ về việc các em đang cố gắng như thế nào để làm theo những điều mà Vua Bên Gia Min mô tả:
Desemnaţi cursanţii să lucreze în echipe de câte doi şi să găsească acele principii într-unul dintre fragmentele din scripturi enumerate pe tablă.
Chỉ định các học sinh làm việc theo từng cặp và tìm kiếm các nguyên tắc này trong một đoạn thánh thư đã được liệt kê trên bảng.
(Cursanţii pot enumera câteva principii, dar asiguraţi-vă că înţeleg că Domnul nu poate tolera păcatul nici în cel mai mic grad.)
(Học sinh có thể nêu ra một vài nguyên tắc, nhưng hãy chắc chắn rằng họ cho thấy sự hiểu biết rằng Chúa chẳng nhìn tội lỗi với một mảy may chấp nhận).
Hieroglifele care decorează baza coloanelor aflate în una dintre sălile templului enumeră teritoriile pe care Amenhotep susţinea că le-a cucerit.
Trên bệ các cột trong một gian của ngôi đền được trang trí bằng các chữ viết tượng hình Ai Cập, có liệt kê tên những vùng đất mà Amenhotep nói rằng ông đã chinh phục.
Dacă am vrea să enumerăm gândurile lui Dumnezeu pe tot parcursul zilei şi am adormi făcând acest lucru, încă ar mai exista multe la care să ne gândim când ne-am trezi dimineaţa.
Nếu chúng ta đếm tư tưởng của Đức Chúa Trời cả ngày lẫn đêm và thiếp đi vì làm như vậy rồi ban sáng thức giấc, vẫn còn rất nhiều điều để suy nghĩ.
Semnul pretinde ca ansamblul elementelor profetice enumerate de Isus să se împlinească în aceeaşi perioadă de timp.
Điềm này bao gồm mọi chi tiết trong lời tiên tri của Chúa Giê-su, và phải xảy ra cùng chung một thời kỳ.
În continuare sunt enumerate câteva proiecte de construcţie iniţiate în vederea susţinerii activităţii Martorilor lui Iehova:
Sau đây là một số dự án xây cất được tiến hành để hỗ trợ cho các hoạt động của Nhân Chứng Giê-hô-va:
În jurnalul pentru studiul scripturilor, scrieţi Unele dintre responsabilităţile mele în cadrul planului salvării şi enumeraţi ce vă învaţă fiecare dintre următoarele versete despre responsabilitatea noastră personală de a invita puterea ispăşirii în viaţa noastră şi de a beneficia din plin de binecuvântările planului salvării:
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy viết Một số các trách nhiệm của tôi trong kế hoạch cứu rỗi, và liệt kê điều mà mỗi câu thánh thư sau đây dạy về trách nhiệm cá nhân của chúng ta để mời quyền năng của Sự Chuộc Tội vào cuộc sống của chúng ta và hoàn toàn dự phần các phước lành của kế hoạch cứu rỗi:

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enumera trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.