epidemie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ epidemie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epidemie trong Tiếng Rumani.

Từ epidemie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dịch bệnh, Dịch bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ epidemie

dịch bệnh

Ai vrut să porneşti o epidemie prin împrăştierea virusului tău mortal.
Anh cố khởi tạo một dịch bệnh bằng cách lây lan vi-rút chết người của anh.

Dịch bệnh

Epidemia în grupul prietenilor apare la stânga, acolo.
Dịch bệnh trong nhóm bạn đã dịch sang trái, tới đây.

Xem thêm ví dụ

Epidemie în creştere
" Bệnh dịch thịnh hành ".
Aceştia se întreabă: Vor trăi copiii sau nepoţii noştri într-o lume afectată de războaie, de criminalitate, de poluare, de schimbări climaterice şi de epidemii?
Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”.
În plus, epidemia de SIDA, alimentată de droguri şi stiluri imorale de viaţă, face ca un nor negru să ameninţe o mare parte a pămîntului.
Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ.
Ne-am uitat la hărţi, care ne arătau un val tipic val peste val, pentru că toate epidemiile sunt combinații de alte epidemii.
chúng ta nhìn vào những tấm bản đồ và chúng thể hiện dòng lượn sóng điển hình này dòng sóng này đè lên dòng sóng kia bởi vì tất cả những đại dịch này là tập hợp của nhiều lọai dịch bệnh
Nu există cu adevărat o epidemie de HIV în Africa.
Không dính một chút bệnh dịch HIV nào ở Châu Phi.
Dar cei care suferă în cea mai mare măsură de pe urma «epidemiilor» care bîntuie „dintr-un loc în altul“ sînt săracii acestei lumi.
Điều đặc biệt là người nghèo trên thế giới bị “dịch-lệ trong nhiều nơi”.
Un virus al gripei aviare, H5N1, a fost identificat în 1997 în Asia și a creat panică în lumea întreagă, vorbindu-se de iminența unei epidemii de proporții.
Biến chủng H5N1 của virus cúm gà bắt đầu hoành hành từ năm 1997 và có nguy cơ bùng phát thành đại dịch cúm đối với con người trong tương lai.
Va fi foamete, epidemii şi cutremure de pământ.
Sẽ có đói kém, dịch lệ và động đất.
Asta se întâmpla în anii '90, la apogeul epidemiei HIV, înainte să existe ARV în Africa Sub-Sahariană.
Nó xảy ra vào thập niên 90, đỉnh điểm của đại dịch HIV, trước khi xuất hiện ARV ở tiểu Sahara châu Phi.
De această dată am spus participanţilor: „Imaginaţi-vă că s-a declanșat o epidemie de boală neobişnuită şi 600 de vieți sunt în pericol."
Lần này chúng tôi nói với người tham gia "Tưởng tượng có một đợt bùng phát dịch bệnh bất thường và 600 sinh mạng đang bị đe dọa."
La începutul epidemiei din Kenema aveam 106 pacienți înregistrați și am făcut publică informația.
Nên lúc đầu của trận dịch ở Kenema, chúng tôi có 106 bệnh án lâm sàng của bệnh nhân, có lần chúng tôi công bố trên toàn thế giới.
Șase ani mai târziu îi moare bărbatul și patru copii într-o epidemie de febră galbenă.
Sáu năm sau, bà bị mất chồng và bốn đứa con nhỏ của bà trong một trận dịch sốt vàng da.
„Astăzi, omenirea este martora unei epidemii a epidemiilor“, se declară în lucrarea State of the World 1996 (Situaţia mondială în 1996).
Sách State of the World 1996 tuyên bố: “Ngày nay, các dịch lệ bột phát trong nhân loại”.
În 1918, ce epidemie a făcut mai multe victime decât primul război mondial?
Năm 1918, bệnh dịch nào đã cướp mất nhiều sinh mạng hơn cả Thế Chiến I?
Sexul e cauza unei epidemii emergente în Orientul Mijlociu și Africa de Nord, una din cele două regiuni din lume unde virusul HIV este încă în creștere.
Quan hệ tình dục đang ở tâm điểm một dịch bệnh mới nổi tại Trung Đông và Bắc Phi, đó là một trong hai vùng trên thế giới mà HIV/AIDS vẫn ngày càng tăng.
6 martie: În Anglia, mor 1000 de oameni pe săptămână din cauza unei epidemii de gripă.
Hàng chục người chết mỗi tuần vì sốt rét.
E epidemie de căsătorie.
Đúng là một căn bệnh dịch.
Snow trăia în apropiere, a auzit de epidemie, şi în acest act extraordinar de curaj a mers direct în mijlocul ei pentru că a crezut că o epidemie atât de concentrată ar putea convinge până la urmă oamenii că, de fapt, holera era în apă şi nu în aer.
Snow sống gần đó, nghe tin về bệnh dịch và với lòng dũng cảm phi thường, ông đã đi vào hang hổ vì ông cho rằng một trận bùng dịch nếu được lưu ý sẽ mạnh mẽ khiến mọi người tin rằng mầm bệnh dịch tả thực sự phát ra từ nước, không phải không khí
Unii specialişti afirmă că „în 2010, în cele 23 de ţări grav afectate de epidemie [adică de SIDA], populaţia va număra cu 66 de milioane de oameni mai puţin“. — „Confronting AIDS: Evidence From the Developing World“, a report of the European Commission and the World Bank.
Một số chuyên gia cho rằng “đến năm 2010, trong 23 quốc gia có bệnh dịch [AIDS ] dữ dội nhất, số người [còn sống] sẽ ít đi 66 triệu người”.— “Confronting AIDS: Evidence From the Developing World”, một báo cáo của Ủy Hội Âu Châu và Ngân Hàng Thế Giới.
În timpul epidemiei de SARS în Beijing s- ar părea că a ajutat carantina.
Khi dịch bệnh SARS xảy ra ở Bắc Kinh thì biện pháp cách ly dường như có tác dụng.
Și împreuna cu colaboratorul meu, James Fowler, am început să ne întrebăm dacă obezitatea întradevăr este o epidemie și dacă se poate răspândi de la om la om ca la cele patru persoane pe care le-am discutat mai devreme.
Và cùng với cộng sự của tôi, James Fowler, chúng tôi bắt đầu tự hỏi liệu béo phì có thật sự là một bệnh dịch hay không, và nó có thể truyền từ người sang người như bốn người mà tôi nhắc đến lúc trước.
Știri despre invazii, revolte, calamități naturale sau izbucnirea unor epidemii erau purtate de către nave sau curieri călare, deseori necesitând mult timp pentru a ajunge la Roma, precum și pentru ca ordinele de la Roma să fie puse în aplicare în provincia de origine.
Tin tức về các cuộc xâm lược, những cuộc nổi dậy, thảm họa tự nhiên, hoặc bùng phát dịch bệnh được vận chuyển bằng tàu hoặc thư tín, thường đòi hỏi nhiều thời gian để có thể đến Rome và cho việc thực hiện mệnh lệnh của Rome tới địa bàn tỉnh xuất xứ.
Între prieteni, primul semn al unei variații peste 0 în adoptarea unei inovații, de exemplu, dovedește iminența unei epidemii.
Ở những người bạn, một điểm trên mức sàn trong việc tiếp nhận thay đổi, ví dụ như vậy, có thể là bằng chứng cho một đại dịch sắp tới.
Însă o schimbare de situaţie poate transforma o boală endemică în una epidemică — o boală care afectează un număr mare de persoane într-o comunitate.
Nhưng hoàn cảnh thay đổi có thể biến một căn bệnh địa phương trở thành nạn dịch—một căn bệnh mà nhiều người trong cộng đồng mắc phải.
În armonie cu aceasta, Martorii lui Iehova predică de mult timp că războaiele devastatoare ale acestui secol împreună cu nenumărate cutremure de pământ, epidemii, penurii de alimente şi alte evenimente furnizează o dovadă colectivă a faptului că trăim în „zilele din urmă“ — perioada de timp care a urmat după instalarea lui Cristos ca Rege în cer în anul 1914. — Luca 21:10, 11; 2 Timotei 3:1.
Vì thế Nhân-chứng Giê-hô-va từ lâu đã rao giảng rằng các cuộc chiến tranh tàn bạo trong thế kỷ này, cùng với nhiều trận động đất, dịch lệ, đói kém và những biến chuyển khác tổng hợp lại là bằng chứng cho thấy chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt”. Đây là thời kỳ sau khi đấng Christ được lên ngôi làm Vua ở trên trời vào năm 1914 (Lu-ca 21:10, 11; II Ti-mô-thê 3:1).

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epidemie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.