episcop trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ episcop trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ episcop trong Tiếng Rumani.

Từ episcop trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giám mục, Giám mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ episcop

giám mục

noun

Miracolul pentru care mă rog este ca episcopul să se arate milostiv.
Phép màu mà tôi cầu nguyện là ngài giám mục cho thấy lòng nhân đức.

Giám mục

noun

Ca să-mi dezvăluie asta, episcopul şi-a încălcat jurământul preoţesc.
Người Giám Mục đó đã vi phạm lời nguyền để tiết lộ điều đó.

Xem thêm ví dụ

Aceasta poate include adunarea darului de post, grija pentru cei săraci și nevoiași, îngrijirea casei de întruniri și a terenului înconjurător, slujirea în calitate de mesager al episcopului la adunările Bisericii și îndeplinirea altor sarcini desemnate de președintele cvorumului;
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Un episcop protestant le-a scris preoţilor din subordinea sa: «Dumnezeu ni l-a trimis [pe Hitler]»“.
Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”.
Dumneavoastră adăugaţi multă tărie Bisericii când vă folosiţi mărturia, talentele, capacităţile şi energia ca să construiţi împărăţia în episcopiile şi ramurile dumneavoastră.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
O preşedintă inspirată a Societăţii de Alinare se sfătuieşte cu episcopul lor şi, rugându-se, numeşte învăţătoare vizitatoare pentru a-l ajuta să vegheze şi să aibă grijă de fiecare femeie din episcopie.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
El l-a invitat pe un frate mai puflin activ în episcopie, Ernest Skinner, pentru a asista la activarea a 29 de frafli adulfli care deflineau oficiul de învæflætori în cadrul Preofliei aaronice ca sæ-i ajute pe aceøti bærbafli sæ meargæ la templu împreunæ cu familiile lor.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Prima chemare a sa ca episcop fusese primită în tinereţea sa, cu mulţi ani înainte ca eu să-l întâlnesc.
Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ.
În timpul celor câteva săptămâni în care această soră minunată nu şi-a putut folosi mâinile, membrii episcopiei Rechnoy au trăit ei înşişi învăţătura povestirii respective.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
La un an după ce a fost botezată ca membră a Bisericii alături de familia ei, episcopia din care făcea parte a fost împărţită.
Một năm sau khi đã chịu phép báp têm làm tín hữu của Giáo Hội với gia đình mình, thì tiểu giáo khu của em tín hữu ấy được phân chia lại.
De-a lungul anilor, şi în special pe vremea când am slujit ca episcop, am fost martor la multe alte botezuri în bazinul Tabernacolului.
Trải qua nhiều năm, và nhất là trong thời gian tôi phục vụ với tư cách là giám trợ, tôi đã chứng kiến nhiều lễ báp têm khác trong hồ báp têm tại Đại Thính Đường.
Înainte de a începe adunarea, episcopul a invitat câţiva diaconi prezenţi care erau îmbrăcaţi corespunzător să participe la împărţirea împărtăşaniei.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
Aceasta datorită faptului că organizarea împărăţiei celestiale are la bază familiile.14 Prima Preşedinţie i-a încurajat pe membri, în special pe tineri şi pe tinerii adulţi necăsătoriţi, să acorde o atenţie deosebită muncii pentru întocmirea istoriei familiei şi rânduielilor pentru membrii familiilor proprii şi pentru strămoşii membrilor din episcopia şi ţăruşul lor.15 Trebuie să fim uniţi atât cu rădăcinile, cât şi cu ramurile.
Điều này là vì tổ chức thượng thiên giới dựa vào gia đình.14 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã khuyến khích các tín hữu, nhất là giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi độc thân, phải chú trọng đến công việc lịch sử gia đình và các giáo lễ dành cho các tên của gia đình họ hoặc tên của các tổ tiên của các tín hữu trong tiểu giáo khu và giáo khu của họ.15 Chúng ta cần phải được kết nối với cả tổ tiên lẫn con cháu của chúng ta.
Şapte episcopi ai Bisericii Irlandei au stat pe aceeaşi bancă împreună cu judecătorii.
Ngồi cùng với các quan tòa là bảy giám mục của Giáo hội Ai Len.
Mi-am pus braţul în jurul acestui bun episcop pentru a-l susţine – fizic, cât şi spiritual.
Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần.
Subiect ales de episcopat
Đề tài do giám trợ đoàn chọn
Este adevărat că participăm la adunările noastre săptămânale la Biserică pentru a lua parte la rânduieli, a învăța doctrina și a fi inspirați, dar un alt motiv important de a participa este acela ca, în calitate de familie la nivel de episcopie și de ucenici ai Salvatorului Isus Hristos, să ne îngrijim unul de celălalt, să ne încurajăm unul pe celălalt și să găsim modalități de a ne sluji și întări unul pe celălalt.
Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau.
În jurnalul pentru studiul scripturilor, întocmiţi o listă care să cuprindă câteva moduri prin care puteţi avea o influenţă pozitivă atât asupra credinţei persoanelor din familia, episcopia sau ramura voastră, cât şi asupra prietenilor voştri.
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em.
Organizaţii ale Bisericii cum ar fi episcopii, cvorumuri sau organizaţii auxiliare au întotdeauna graniţe geografice care limitează responsabilitatea şi autoritatea chemărilor ce le sunt asociate.
Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó.
„Acesta se extinde asupra celor care au donat pentru FPE – donatorilor, familiilor lor, episcopiilor şi ramurilor lor – toţi sunt binecuvântaţi de contribuţiile lor.”
“Điều này nới rộng đến những người biếu tặng cho quỹ QGDLL—những người hiến tặng, gia đình, tiểu giáo khu và chi nhánh của họ—tất cả mọi người đều được ban phước nhờ những điều họ đóng góp.”
Stimaţi episcopi şi preşedinţi de ţăruş, discutaţi despre această nevoie în consiliile şi la conferinţele dumneavoastră.
Thưa các vị giám trợ và chủ tịch giáo khu, hãy thảo luận nhu cầu này trong các hội đồng và đại hội của mình.
Deşi ocazional eu împărtăşesc evenimente din trecutul meu atunci când predau despre pocăinţă şi ispăşirea lui Isus Hristos, cei mai mulţi din episcopie nu cunoşteau ce călătorie incredibilă a fost viaţa mea în Biserică.
Mặc dù thỉnh thoảng tôi cũng chia sẻ những sự kiện từ quá khứ của mình để giảng dạy về sự hối cải và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhưng hầu hết các tín hữu trong tiểu giáo khu không biết rằng cuộc sống của tôi trong Giáo Hội đã trải qua một cuộc hành trình đáng kinh ngạc.
Ei au spus că ea a părut foarte surprinsă şi a spus: „El este episcopul?”
Họ nói rằng chị ấy trông rất ngạc nhiên và nói: “Ông ta là giám trợ à?”
Aceasta poate include adunarea darului de post, grija pentru cei săraci și nevoiași, îngrijirea casei de întruniri și a terenului înconjurător, slujirea în calitate de mesager al episcopului și îndeplinirea altor sarcini desemnate de episcop.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ và làm tròn các công việc chỉ định khác từ vị giám trợ.
Președintele de țăruș repornise drujba și lucra la un copac doborât și un episcop îndepărta trei ramuri în timp ce noi am urcat în mașină pentru a merge la următoarea echipă de salvare.
Chủ tịch giáo khu đã khởi động máy cưa xích và đang xử lý một cái cây bị đổ và một vị giám trợ đang di chuyển các nhánh cây to trong khi chúng tôi đi vào xe để đi tới nhóm cứu hộ tiếp theo.
Mi-a luat mâna în mâna sa şi a întrebat: „Episcop Monson, vă aduceţi aminte de mine?”.
Người ấy bắt tay tôi và hỏi: “Thưa Giám Trợ Monson, giám trợ còn nhớ tôi không?”
O soră alege cu bună știință un scaun lângă o soră nevăzătoare din episcopia ei nu doar pentru a o saluta, ci și pentru a cânta imnurile suficient de tare încât sora nevăzătoare să poată auzi cuvintele şi să cânte și ea.
Một chị tín hữu cố tình chọn một chỗ ngồi gần một chị tín hữu khác bị mù trong tiểu giáo khu của mình không những để chị ấy có thể chào hỏi chị tín hữu mù mà còn có thể hát những bài thánh ca đủ to để chị tín hữu mù có thể nghe được lời của bài hát và hát theo.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ episcop trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.