而且 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 而且 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 而且 trong Tiếng Trung.
Từ 而且 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hơn nữa, ngoài ra, cũng, vả lại, lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 而且
hơn nữa(moreover) |
ngoài ra(moreover) |
cũng(either) |
vả lại(moreover) |
lại(in addition) |
Xem thêm ví dụ
在智利安第斯山脉, 我们已经部署了一组望远镜部队. 而且很快,它们将与拥有 超高性能的设备构架成一体。 Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. |
21 的确,我们能够,而且也应该,以许多方式尊荣上帝。 21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. |
而且不必通过耳朵: 这个系统使用前额的电触网格, 所以不管面前的录像是什么内容, 你都可以通过前额感应到。 Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
决定是否要改变是操之在自己,而且只有你能决定。 Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. |
而且 你 有没有 想过 , 我们 能 得到 什么 ? Và anh nghĩ chúng ta sẽ được gì? |
回家的时候,我们会满心喜乐、心满意足,而且灵性受到强化。( Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng. |
路加福音13:24)“劳苦”(“劳动”,《行间对照译本》)这个语词意味着悠长而令人精疲力竭的劳动,而且往往没有什么好结果。“ Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào. |
这样合乎情理的论证方法,不但给人留下好印象,而且激发别人深思。 Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
讲者应该采用指定的主题, 而且要注意时限, 避免过时。 Nên dùng chủ đề đã in sẵn. |
而且对于医生对自己的看法也是巨大的冲击 因为他们都是帮助病人的 而不是害他们的 Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu. |
我 知道 很 荒謬 而且 它們 是 舊 的 Anh biết nó nực cười và cũ kĩ. |
6而且他翻译了那本a书,即我命令他的那b部分,像你们的主和你们的神活着一样,那是真实的。 6 Và hắn đã phiên dịch asách này, là chính cái bphần mà ta truyền lệnh cho hắn, và như Chúa của các ngươi và Thượng Đế của các ngươi hằng sống, quyển sách này là thật. |
不, 是 他 一直 照顾 我 而且 照顾 的 很 好 Hắn cũng đã chăm sóc tốt cho tôi. |
每年,私人或民航飞机失事的事件时有所闻,而且往往夺去不少人的性命。《 Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người. |
汤安诺:嗯,我们在赤道上 而且我确定大多数人都清楚,赤道 应该是无风的,沉闷的,不应该出现飓风。 AT: Ừm, chúng tôi nằm trên xích đạo, và tôi chắc chắn rất nhiều bạn hiểu rằng khi bạn nằm trên đường xích đạo, nó đáng lẽ ở vùng lặng gió. |
”他指出贪婪并不是主要因素,因为离家远行需要相当大的一笔开支,而且大多数十字军成员在完成朝圣的目标后没有选择取得圣地的封地,而都最终回到了家乡。 Ông lập luận rằng lòng tham không thể là một yếu tố chính vì chi phí là rất cao để đi một chuyến xa nhà, và bởi vì hầu hết tất cả quân viễn chinh cuối cùng đã trở về nhà sau khi hoàn thành cuộc hành hương của họ thay vì cố gắng tạo ra của cải cho bản thân mình trong vùng đất Thánh. |
......至于法老两回作梦,是因上帝命定这事,而且必速速成就。”——创世记41:25-32。 Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32). |
大卫的热心不只是热爱,而且是一种非常强烈的情感,他不能容忍任何敌对势力,也不能容忍任何羞辱,誓要维护名声,或除去任何污蔑。 Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài. |
窮人 最先 受到 影響 , 而且 還先 幫 。 " Người nghèo là người đau khổ đầu tiên, những cũng là người được giúp đầu tiên. " |
虽然我们无法完全了解你的感受,耶和华却很清楚你心里有多悲伤而且会一直扶持你。 Chúng tôi không hiểu rõ cảm xúc của bạn, nhưng Đức Giê-hô-va hiểu và sẽ luôn nâng đỡ bạn. |
我 是 位 英国 保姆 而且 我 很 危险 Tôi là người Anh giữ trẻ... và tôi nguy hiểm. |
她的肺现在好多了,而且今后会越来越好 因为她已经彻底告别浓烟。 Phổi của cô sẽ ngày càng tốt hơn vì giờ không còn phải nấu nướng trong khói mù nữa. |
可是,我们自省的时候,如果从错误的方向去确定自己的身份,完全没有考虑自己跟耶和华的关系,或者试图向基督徒会众以外的人寻找答案,那就不但毫无意义,而且还可能赔上自己的属灵健康。 Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
但是阿尔伯特认为兰辛夫人并不称职,而且因其不良管理使他女儿的健康受到威胁。 Tuy nhiên Albert lại cho rằng Lehzen không có trình độ, và sự quản lý tồi tệ của bà đe dọa cho sức khỏe con gái ông. |
而且 , 那个 男人 其实 根本 没 做 错 什么 Có điều anh ta cũng chẳng làm gì sai. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 而且 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.