erfenis trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erfenis trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erfenis trong Tiếng Hà Lan.

Từ erfenis trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là di sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erfenis

di sản

noun

Ik heb deze erfenis, wat is het voor jou?
Con có món di sản này, vậy dùng nó làm gì?

Xem thêm ví dụ

Mau is vijf maanden geleden overleden, maar zijn erfenis en lessen leven voort.
Mau qua đi năm tháng trước đây, nhưng di sản và bài học của mình sinh sống.
Ik denk weleens dat als we hier niet hadden hoeven werken om onze erfenis te krijgen jij nu een paardenboerderij zou hebben.
Đôi lúc anh tự hỏi, nếu bố không dùng quyền thừa kế Rand buộc chúng ta làm việc ở đây,... thì có lẽ giờ em đang quản lý một trang trại ngựa.
De Heiland vertelde zijn discipelen over een zoon die zijn rijke vader verliet, naar een ver land ging en zijn erfenis verspeelde.
Đấng Cứu Rỗi kể cho các môn đồ của Ngài nghe về chuyện một người con trai đã rời bỏ người cha giàu có của mình và đi xa, rồi tiêu sạch gia tài của mình.
Een geestelijke erfenis
Một di sản thiêng liêng
Hoe kunnen we onze erfenis beschermen?
Chúng ta có thể giữ gìn sản nghiệp của mình bằng cách nào?
Dank zij het nieuwe verbond konden zij „de belofte van de eeuwige [hemelse] erfenis” aanvaarden.
Nhờ giao ước mới, họ có thể đón nhận “cơ-nghiệp đời đời [trên trời] đã hứa cho mình”.
Maar het is niet zoals met auto's die zich zo snel en ordentelijk hebben ontwikkeld. In de school herkennen we een erfenis van de 19de eeuw van een Bismarckiaans model van Duits onderwijs dat werd overgenomen door Engelse hervormers en vaak door religieuze missionarissen, dat in de Verenigde Staten werd opgenomen als een kracht van sociale cohesie, en dan in Japan en Zuid-Korea, naarmate die zich ontwikkelden.
Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển.
In Spreuken 13:22 staat: „De goede zal een erfenis aan zoonszonen nalaten.”
Châm-ngôn 13:22 nói: “Người lành lưu-truyền gia-sản cho con-cháu mình”.
Komt u in aanmerking voor een echte erfenis?
Bạn có triển vọng nhận được một di sản thật sự không?
Abrahams nakomelingen ontvingen de belofte van een kostbare erfenis
Dòng dõi Áp-ra-ham nhận được lời hứa về một di sản quí báu
Een blijvende erfenis
Một di sản lâu đời
Wat is onze geestelijke erfenis?
Sản nghiệp thiêng liêng của chúng ta là gì?
+ 17 Ik zal je beschermen tegen dit volk en tegen de heidenen,* naar wie ik je stuur+ 18 om hun ogen te openen,+ om hen van de duisternis+ naar het licht+ te keren en van de macht van Satan+ naar God, zodat hun zonden worden vergeven+ en ze een erfenis krijgen onder degenen die door hun geloof in mij geheiligd zijn.”
+ 17 Ta cũng sẽ giải cứu ngươi khỏi dân này và dân ngoại mà ta phái ngươi đến+ 18 để mở mắt họ,+ dẫn họ ra khỏi bóng tối+ mà đến với ánh sáng+ và ra khỏi quyền lực của Sa-tan+ mà đến với Đức Chúa Trời, hầu cho bởi đức tin nơi ta mà họ được tha tội+ và nhận lãnh phần thừa kế cùng với những người được nên thánh’.
Dat je broer geschikter is voor jouw erfenis.
Là em con xứng đáng với quyền thừa kế của con hơn.
Jij bent verantwoordelijk als er ook maar één cent uit de erfenis ontbreekt.
Anh là người chịu trách nhiệm nếu có sơ xuất trong di chúc
Je erfenis.
Thừa tự của mày.
Hier is de eerste opdracht die ik ooit heb gehad om een portret te schilderen, en de sitter is dat de menselijke gepocheerd ei dat is butted in- en stuiterde me uit mijn erfenis.
Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi.
3 Alle eer aan de God en Vader van onze Heer Jezus Christus! Want door Jezus Christus uit de dood op te wekken,+ heeft hij ons in zijn grote barmhartigheid een nieuwe geboorte gegeven+ met een levende hoop,+ 4 een onvergankelijke en onbesmette erfenis die nooit verwelkt.
3 Chúc tụng Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Giê-su Ki-tô chúng ta, vì theo lòng thương xót lớn lao của ngài, ngài làm cho chúng ta được sinh lại+ để nhận niềm hy vọng hằng sống+ qua sự sống lại của Chúa Giê-su Ki-tô,+ 4 để nhận phần thừa kế không mục nát, không ô uế và không suy tàn.
Om de erfenis van mijn zus over te nemen.
Để hoàn thành tâm nguyện của chị tôi.
Ouders, wat de situatie ook mag zijn, neem nog eens de voortreffelijke artikelen door uit De Wachttoren van 1 augustus 1995, getiteld „Onze rijke geestelijke erfenis” en „De beloningen voor volharding”.
Dù ở hoàn cảnh nào đi nữa, xin các bậc cha mẹ hãy xem lại hai bài báo hữu ích “Di sản thiêng liêng dồi dào của chúng tôi” và “Phần thưởng của sự kiên trì” trong Tháp Canh số ra ngày 1-8-1995.
Frisse lucht voor Danny, uitzoeken wat voor erfenis het nou is.
Đưa Danny ra ngoài thế này, để biết được của thừa kế thực sự là bao nhiêu.
Wat laat ik de volgende generatie als erfenis na?
Tôi để lại di sản gì cho thế hệ mai sau?
Nu zijn zij in staat om hun recht om op aarde te leven, op te offeren in ruil voor een hemelse erfenis.
Sau đó họ được ở vị trí có thể từ bỏ quyền sống trên đất để đổi lấy phần thưởng trên trời.
Het was niet langer trouw aan zijn erfenis niet langer trouw aan Walt Disney.
Nó không còn đúng với di sản của mình nữa; không còn đúng nghĩa với Walt Disney.
In mijn werk hielp ik eens de erfgenamen van een nobel echtpaar met het verdelen van de erfenis.
Trong nghề nghiệp chuyên môn của tôi, tôi đã giúp những người thừa kế của một cặp vợ chồng quý tộc giải quyết vấn đề phân chia tài sản của họ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erfenis trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.