erg trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erg trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erg trong Tiếng Hà Lan.

Từ erg trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhiều, rất, erg. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erg

nhiều

adjective

Als je het niet kan, dan worden uw verwachtingen erg dreigend.
Không qua nổi ải này thì lành ít dữ nhiều.

rất

adverb

We waren erg slaperig de volgende morgen.
Buổi sáng hôm sau, chúng tôi rất buồn ngủ.

erg

adjective

Xem thêm ví dụ

Ik word vast erg gelukkig met hem.
Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui.
(Applaus) We zijn er dan ook erg blij mee.
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
Dit wordt'n erg drukke begrafenis.
Chúa ơi, tôi phải làm một đám tang vô cùng long trọng.
Amelia vertelde dat hij erg aangedaan was door de dood van Michael McAra.
Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra.
Er was een erg zieke orang-oetan baby, de eerste die ik zag.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
Mijn geliefde broeders en zusters, ik ben erg dankbaar dat ik vanochtend bij u ben.
Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay.
8 „De rampspoedige dagen” van de ouderdom zijn onbevredigend — misschien erg verdrietig — voor degenen die niet aan hun Grootse Schepper denken en die geen begrip van zijn glorierijke voornemens hebben.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
Ze was er erg gehecht geraakt aan het groene landschap, de bergen, de baai.
Cô yêu cảnh vật rực rỡ màu xanh, những ngọn núi, vịnh biển.
Je was erg laat vanmorgen.
Em đã đến trễ sáng nay.
Zou je dat erg vinden?
Liệu thế có phiền cô không?
Er volgde een levendig gesprek, en hij bood zijn verontschuldigingen aan omdat hij in het begin zo onvriendelijk was geweest doordat hij het echt erg druk had.
Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận.
En wat u kunt zien is, links, als er erg weinig activiteit in dit hersengebied is, besteden mensen weinig aandacht aan haar onschuldige overtuiging en zeiden dat ze veel schuld had aan het ongeluk.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
Als je erg moe op het congres arriveert, zal het moeilijk zijn je te concentreren. (b) Geef jezelf ruim genoeg tijd om je auto te parkeren en een zitplaats te vinden voordat het programma begint.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Die kan vast erg snel.
Có vẻ nhanh đấy.
Zij zijn erg afwijkend.
Chúng tôi là những con người lầm đường lạc lối.
Soms lijkt het leven erg oneerlijk — vooral als het ons grootste verlangen is om precies te doen wat de Heer ons heeft geboden.
Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh.
Heel erg bedankt.
Cảm ơn nhiều lắm.
Mijn pols was erg laag. Ik probeerde weinig zuurstof te gebruiken.
Nhịp tim ở mức rất thấp và tôi cố không tiêu phí quá nhiều oxy.
Jij doet wel erg je best.
Ta đang cầm đèn chạy trước ô-tô đây nhỉ?
Maar wat haar wel stoorde was dat ze erg hardnekkige beelden of hallucinaties van gezichten kreeg, en zoals bij Rosalie waren de gezichten vaak vervormd, met erg grote tanden of erg grote ogen.
Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.
Hoe verklaar ik dat Hij zwijgt tegenover mensen die zo erg lijden?
Sao tôi có thể giải thích sự im lặng của Người với những người này những người đã chịu đựng quá nhiều?
Een soort Brits understatement, moordmysterie-thema waar ik erg van houd.
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích.
En dus van binnen ziet het er niet erg gecompliceerd uit, toch?
Từ bên trong, nó nhìn không phức tạp lắm, đúng không?
Vindt je het erg, ik betaal de rest over # dagen?
Hai ngày nữa tôi trả cô nhé?
Het is niet makkelijk een vrouw voor je te winnen...... zeker als je niet erg grappig bent
Không dễ gì để cưa được # nàng...... đặc biệt là nếu bạn không biết hài hước

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erg trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.