ergeren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ergeren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ergeren trong Tiếng Hà Lan.

Từ ergeren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là làm phiền, quấy rầy, chọc tức, làm khó chịu, khích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ergeren

làm phiền

(trouble)

quấy rầy

(trouble)

chọc tức

(aggravate)

làm khó chịu

(gall)

khích

(needle)

Xem thêm ví dụ

Het wordt alleen maar erger daarbuiten.
Mọi thứ chỉ tồi tệ ở ngoài kia thôi.
Ik voel me nog erger.
Tôi thấy hơi tệ.
Het zou in feite van kwaad tot erger met ons kunnen gaan.
Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn.
8 De situatie is nu nog erger dan voor de vloed van Noachs dagen, toen ’de aarde met geweldpleging werd vervuld’.
8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”.
Zonder de juiste aandacht wordt het alleen maar erger.
Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn.
Hij doet het alleen maar te ergeren, omdat hij weet dat plaagt. ́
Ông chỉ không làm phiền, Bởi vì anh ta biết nó chọc. ́
Er is niets erger, dan je vader vernederd zien worden.
Không có gì tồi tệ hơn khi thấy bố của bạn bị làm bẽ mặt trước mặt ban, bạn biết đấy
Broeders en zusters, laten wij ons, ondanks de onzekere en ergerlijke zorgen van de wereld, zoals de openbaring aangeeft, bekommeren om ‘het leven der ziel’.
Thưa các anh chị em, giữa những cảnh lo âu cho sự bất ổn và rối ren của thế gian, chúng ta hãy chăm sóc đến “cuộc sống của linh hồn” như đã được giảng dạy.
8 Als iemand niet zorgt voor zijn familie, vooral zijn gezinsleden, heeft hij het geloof verloochend en is hij erger dan een ongelovige.
8 Thật vậy, nếu ai không chu cấp cho những người mình có trách nhiệm chăm sóc, đặc biệt là người nhà mình, thì người ấy đã chối bỏ đức tin và còn tệ hơn người không có đức tin.
Nee, erger.
còn tệ hơn.
Het lijkt erop dat dingen net erger worden voor jou.
Có vẻ mọi chuyện bi đát hơn với cậu đấy.
Veel erger.
Tệ hơn rất nhiều.
Het wordt erger.
Và nó càng lúc càng yếu hơn.
Een gezinslid kan zich gemakkelijk gaan ergeren aan het ongeduld van de ander.
Nếu một thành viên trong gia đình thiếu kiên nhẫn, người đó sẽ rất dễ châm dầu vào lửa.
Dus er zijn zaken die de situatie duizend maal erger kunnen maken.
Có những điều sẽ làm cho mọi việc trở nên tồi tệ ngàn lần.
Dus het blijkt dat het enige wat erger is dan een vlucht halen bij JFK... is om een verdachte te pakken die een vlucht wil nemen bij JFK.
Hóa ra việc cố bắt một chuyến bay ở sân bay JFK không tệ bằng việc bắt một kẻ tình nghi đang cố bắt chuyến bay ở JKF.
Door decennia van politieke onrust en burgeroorlogen is de plaag van armoede steeds erger geworden.
Nhiều thập niên bất ổn về chính trị và những cuộc nội chiến đã làm cho cảnh nghèo nàn càng tồi tệ hơn.
Het kan nooit erger zijn dan wat ik me heb voorgesteld.
Nó không thể tệ hơn những gì tôi tưởng tượng.
Hij is nog erger dan Wyatts mannen.
Hắn còn xấu xa hơn cả người của Wyatt.
Het zal alleen maar erger worden.
Nó chỉ tệ hơn thôi.
Dit wordt alleen maar erger voor je.
Tình hình sẽ chỉ càng thêm xấu đối với anh thôi.
Ik weet niet wat erger was — de hele dag in bijna volledige duisternis in het water staan of de pijnlijk felle schijnwerpers verduren die de hele nacht pal op mij gericht bleven.
Tôi không biết điều nào khổ hơn—đứng trong nước cả ngày ở một nơi gần như hoàn toàn tối đen hay chịu đựng những ánh đèn pha chói lòa chiếu thẳng vào người suốt đêm.
Die naam vertelt je dat het Kenyaanse onderwijssysteem ongeveer alles ontleent aan Groot-Brittannië, circa 1950, maar erin geslaagd is om het nog erger te maken.
Cái tên đó cho các bạn biết rằng hệ thống giáo dục Kenyan vay mượn hầu hết mọi thứ từ vương quốc Anh, vào khoảng năm 1950, nhưng thậm chí đã làm cho mọi thứ tệ hơn.
Geen wonder dat op aandrijven van Satan ’goddeloze mensen en bedriegers van kwaad tot erger voortgaan, terwijl zij misleiden en worden misleid’ (2 Timotheüs 3:1, 13).
Chẳng lạ gì là ‘những người hung-ác, kẻ giả-mạo’ bị Sa-tan thúc giục ‘càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa’ (II Ti-mô-thê 3:1, 13).
Laura voelde zich misselijker dan Mary, maar het was erger om die dingen aan je huid te hebben, dan om ze aan te raken.
Laura cảm thấy muốn ói hơn cả Mary nhưng để những thứ này bám vào da còn ghê hãi hơn là đụng tay vào chúng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ergeren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.