ervoor trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ervoor trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ervoor trong Tiếng Hà Lan.

Từ ervoor trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trước, trước đây, phía trước, đằng trước, trước mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ervoor

trước

(forward)

trước đây

(before)

phía trước

(forward)

đằng trước

(before)

trước mặt

(before)

Xem thêm ví dụ

En wat de Bijbel voorzegt, gebeurt precies op tijd omdat Jehovah God ervoor kan zorgen dat alles volgens zijn voornemen en tijdschema verloopt.
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
Het zal het niet genezen, maar het zorgt ervoor dat het niet vaak terugkomt.
Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi.
De wetenschappers moeten ervoor zorgen dat het ijs niet vervuild raakt.
Các nhà khoa học phải đảm bảo là băng không bị lẫn tạp chất.
Dus zelfs al zouden ze een ziekte als Alzheimer hebben, wat ze een aantal synapsen kost, ze hebben vele back-up verbindingen, wat ervoor zorgt dat ze niet merken dat er iets aan scheelt.
Thậm chí trong trường hợp họ có bệnh như Alzheimer làm tổn hại đến một số khớp thần kinh, thì họ vẫn còn nhiều kết nối dự phòng, và phần này bảo vệ họ khỏi bị những nhầm lẫn.
Zorg ervoor dat je je belofte nakomt.
Để coi con có giữ lời hứa được không.
Denk je echt dat je leven ervoor zoveel beter was?
Cô thực sự nghĩ trước đây, cuộc sống của cô tốt hơn rất nhiều?
Als sommigen nog geen herderlijk bezoek hebben gekregen, dienen de ouderlingen ervoor te zorgen dat ze hen ruim voor het eind van de maand april bezoeken.
Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt.
Op maandag 17 september haalden we de lichamen van een paar brandweerlieden die de dinsdag ervoor het gebouw ingehold waren onder het puin vandaan.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Wat kunnen we doen om ervoor te zorgen dat de illustraties die we gebruiken begrepen worden?
Chúng ta có thể làm gì để chắc chắn các minh họa chúng ta dùng là dễ hiểu?
Ondertussen waren Raymond III van Tripoli en Bohemund III van Antiochië aangesloten bij Filips van de Elzas op een afgescheiden expeditie naar Harim in Syrië, het beleg van Harim vond plaats tot 1178 en Saladins nederlaag bij Montgisard zorgde ervoor dat hij tot dan niks kon ontzetten in Syrië.
Trong khi đó, Raymond III của Tripoli và Bohemund III của Antioch đang hợp tác với Philip của Alsace để tiến hành một cuộc chinh phạt hiểm vào thành phố Ha-rim ở Syria, những cuộc vây hãm Ha-rim kéo dài đến tận năm 1178, và việc Saladin bị đánh bại tại Montgisard đã ngăn cản ông này giải vây cho chư hầu Syria của mình.
Ik zorgde ervoor dat degenen die ik opleidde die richtlijnen begrepen.
Tôi giúp những người mà tôi huấn luyện hiểu rõ sự chỉ dẫn này.
U moet eenzelfde filter maken voor elke weergave waarin u uw Google Ads-gegevens wilt opnemen, en ervoor zorgen dat u elk filter toepast op de juiste weergave.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.
De belangrijkste verandering was ongetwijfeld van religieuze aard: Thebe was nu zowel het religieuze als politieke centrum van het land geworden, waardoor aan haar god Amon de goddelijke bescherming die ervoor had gezorgd dat Ahmose de Hyksos had kunnen overwinnen werd toegeschreven.
Có lẽ sự thay đổi quan trọng nhất là về vấn đề tôn giáo: Thebes đã trở thành trung tâm tôn giáo và chính trị quan trọng của đất nước, nhờ những chiến thắng của Ahmose trước người Hyksos đã giúp tạo tiếng vang lớn cho vị thần Amun ở địa phương.
Nadat u uw remarketinglijst heeft gemaakt en getest, kunt u de lijst bewerken om ervoor te zorgen dat uw producten of services de juiste doelgroep bereiken.
Sau khi tạo và kiểm tra danh sách tiếp thị lại của mình, bạn có thể chỉnh sửa danh sách đó nếu muốn đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn tiếp cận đúng đối tượng.
Wijzigingen of aanpassingen die niet expliciet door Google zijn goedgekeurd, kunnen ervoor zorgen dat je recht om de apparatuur te gebruiken, ongeldig wordt verklaard.
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
Ik zag de enorme kloof tussen het leven dat ze de week ervoor had gehad en het leven dat ze nu zou betreden.
Tôi có thể thấy một vực thẳm mênh mông giữa cuộc sống bà có tuần trước đó và cuộc sống bà chuẩn bị bước vào.
Hoewel zijn carrière veel eisen aan hem stelde, zorgde ouderling Wilson ervoor dat zij nooit zijn leven ging beheersen.
Mặc dù nghề nghiệp của ông đòi hỏi nhiều cố gắng, nhưng Anh Cả Wilson chắc chắn không bao giờ để nó chiếm hết cuộc sống của ông.
Nummer één: we moeten ervoor zorgen dat stoppen van geweld onmisbaar wordt in de strijd tegen armoede.
Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo.
Zorg ervoor dat je besluit rechtstreeks samenhangt met de gedachten die je al hebt gepresenteerd.
Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày.
Het magnetisch veld: De kern van de aarde is een ronddraaiende bal vloeibaar ijzer, die ervoor zorgt dat onze planeet een groot, krachtig magnetisch schild heeft dat tot ver in de ruimte reikt.
Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian.
Vereiste: Voordat u uw release kunt implementeren, moet u ervoor zorgen dat u de gedeelten voor de winkelvermelding, contentclassificatie en prijzen en distributie van uw app heeft ingevuld.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
Zo’n helm, vaak van metaal met daaronder een muts van vilt of leer, zorgde ervoor dat de meeste slagen zouden afketsen zonder veel schade aan te richten.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
Als je bijvoorbeeld Advertenties die kunnen worden overgeslagen inschakelt bij de instellingen voor de contenteigenaar en een van je kanalen kiest ervoor om inkomsten te genereren met een video, zal de optie 'advertenties die kunnen worden overgeslagen' automatisch zijn ingeschakeld.
Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua.
De gifstoffen van de bacterie zorgen ervoor dat de nieren ermee stoppen.
Độc tố từ vi khuẩn làm cho thận thằng bé yếu đi.
Je was boos omdat ik ervoor koos om geen mensen te helpen.
Bố đã bực vì con không lựa chọn cuộc sống để giúp đỡ người khác.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ervoor trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.