estado físico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estado físico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estado físico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estado físico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bang, tiểu bang, giai đoạn, nước, quốc gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estado físico
bang(state) |
tiểu bang(state) |
giai đoạn(phase) |
nước(state) |
quốc gia(state) |
Xem thêm ví dụ
¿En qué mejoraría tu estado físico gracias a los ejercicios de tu amigo? Việc tập thể dục của người bạn các em sẽ ảnh hưởng bao nhiêu đến tình trạng thể chất của các em? |
-No, me refiero a su estado físico. “Không, ý tôi muốn nói là tình trạng sức khỏe của cô ấy. |
Disfruta de las actividades que mantengan tu mente activa y tu cuerpo en buen estado físico. Vui hưởng những buổi sinh hoạt mà giữ cho tâm trí của các em được tích cực và thân thể của các em được khỏe mạnh. |
Estoy en excelente estado físico. Tôi đang ở tình trạng vật lý tốt nhất |
Mantenerse en buen estado físico, saludables y activos. Luôn giữ gìn thân thể được cường tráng, khỏe mạnh và tích cực hoạt động. |
Esto significa que Sus mandamientos concernientes a nuestro estado físico son para nuestro bienestar espiritual. Điều này có nghĩa là các giáo lệnh của Ngài liên quan đến tình trạng thể chất của chúng ta là cho sự lợi ích thuộc linh của chúng ta. |
Un matrimonio mayor de precursores dijo: “El servicio nos mantiene en buen estado físico y mental. Một cặp vợ chồng tiên phong lớn tuổi bình luận: “Chúng tôi thường gặp những người cùng lứa tuổi trong khu vực—họ sống nhàn hạ ở nhà, chỉ mập ra, già đi và cứng đờ. |
La idea que las características influidas por ella indican un buen estado físico no tiene mucho sentido. Vậy ý kiến rằng các đặc điểm testosteron truyền là chất chỉ thị phù hợp không thực sự lưu lại nhiều ý nghĩa. |
¿Pero me va a decir que estaba en excelente estado físico? Nhưng có phải ông muốn tranh luận với tôi rằng tình trạng thể lực của ông là ngoại hạng? |
Imagina que estás queriendo mejorar tu estado físico, entonces le pides a un amigo que haga ejercicios por ti. Hãy tưởng tượng rằng các em muốn cải thiện tình trạng thể chất của mình nên các em mời một người bạn tập thể dục cho các em. |
Además, debemos tener presente que la obesidad es un estado físico, mientras que la glotonería es una actitud mental. Chúng ta cũng nên nhớ chứng béo phì là tình trạng thể xác, còn thói háu ăn là thái độ tâm thần. |
Rápidamente empezaron a atender a las víctimas. No solo examinaron su estado físico, sino que también les dieron ayuda psicológica. Các anh chị ấy không chỉ nhanh chóng bắt tay vào việc kiểm tra sức khỏe của nạn nhân, mà còn giúp họ đối phó với chấn thương tâm lý. |
Los que aguanten fielmente, sin importar su estado físico, tendrán “un nombre hasta tiempo indefinido [...], uno que no será cortado”. Dù trong tình trạng thể chất nào, những ai đã trung thành chịu đựng thì sẽ nhận được “một danh đời đời chẳng hề dứt đi”. |
O tal vez el estado físico de uno de los cónyuges dificulte las relaciones sexuales normales o incluso las haga imposibles. Hoặc thể trạng của một người đôi khi có thể gây khó khăn hoặc thậm chí cản trở quan hệ tính dục bình thường. |
* Lean juntos el artículo del élder Ochoa y elaboren un plan de ejercicios en familia con metas específicas y realistas para mantenerse en buen estado físico. * Hãy cùng nhau đọc bài của Anh Cả Ochoa và phát triển một kế hoạch tập thể dục cho gia đình với các mục tiêu cụ thể và thực tế về sức khỏe. |
No son más religiosos, no están en mejor estado físico, no tienen más dinero, no se ven más hermosos, no pasan por más eventos buenos y menos eventos malos. Họ không tin vào tôn giáo nhiều hơn, họ không có cơ thể khỏe mạnh hơn, họ không có nhiều tiền hơn, họ không đẹp hơn, họ không có nhiều điềm lành và ít biến cố hơn chúng ta. |
Si recuerdas que el ejercicio no sólo bendice tu cuerpo, sino también tu mente y tu intelecto, eso te ayudará a tener el deseo de estar en mejor estado físico. Nếu các em nhớ rằng việc tập thể dục không những ban phước cho thân thể của các em mà còn cho cả tâm trí và trí tuệ của các em nữa, việc này sẽ giúp các em có được ước muốn để trở nên khỏe mạnh về thể chất hơn. |
El joven no solo tiene que entender a un grado razonable la gravedad de su estado físico y las consecuencias del tratamiento que elija; también debe poder explicar de forma clara y firme su creencia religiosa sobre la ley divina acerca de la sangre. Người trẻ đó cần hiểu tương đối rõ về mức độ nghiêm trọng tình trạng sức khỏe cũng như hậu quả sự lựa chọn của mình về cách điều trị. Đồng thời em phải kiên quyết và mạnh mẽ nói lên niềm tin tôn giáo về vấn đề máu theo luật pháp của Đức Chúa Trời. |
Cuando te registres en Google Ads, deberás seleccionar un estado fiscal: "Persona física", "Empresario individual" o "Empresa". Khi bạn đăng ký Google Ads, bạn cần chọn trạng thái thuế là Cá nhân, Nhà doanh nghiệp cá nhân hoặc Doanh nghiệp. |
Y es una sustancia cristalina muy interesante, interesante, en todo caso, si fueras un físico de estado sólido. Và đó là 1 chất tinh thể rất thú vị. đối với 1 nhà vật lý thể rắn. |
Cuando te registres en Google Ads, tendrás que elegir un estado fiscal como "Persona física", "Empresario individual" o "Entidad legal". Khi đăng ký Google Ads, bạn sẽ cần chọn trạng thái thuế Cá nhân, Doanh nghiệp cá nhân hoặc Pháp nhân hợp pháp. |
* Nunca ha estado tan amenazado el bienestar físico, espiritual y moral de los niños como en nuestros días. * (1 Phi-e-rơ 5:8) Chưa bao giờ con trẻ bị đe dọa về thể chất, thiêng liêng và đạo đức nghiêm trọng như hiện nay. |
Los físicos han estado trabajando en la fusión durante algún tiempo, y una de las formas en que lo hacen es con algo llamado tokamak. Thực ra các nhà vật lý đã nghiên cứu nhiệt hạch lâu rồi, và một trong những cách họ làm là dùng tokamak. |
Los “nuevos cielos” —el Reino de Dios— restablecerán a un estado perfecto de salud física, emocional y espiritual a la “nueva tierra”, o sociedad humana justa. “Trời mới” là một chính phủ mới tức Nước Đức Chúa Trời. “Đất mới” là xã hội do Nước này lập nên, chỉ gồm những người công bình được khôi phục sức khỏe cả về thể chất lẫn tinh thần. |
En general, se considera que una empresa tiene vínculos con un estado cuando tiene la suficiente presencia física en él. Việc có mối liên hệ trong một tiểu bang nói chung nghĩa là bạn có sự hiện diện thực tế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estado físico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estado físico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.