eu însumi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eu însumi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eu însumi trong Tiếng Rumani.

Từ eu însumi trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mình, tự, một mình, tự tôi, chính bản thân tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eu însumi

mình

tự

một mình

tự tôi

(myself)

chính bản thân tôi

(myself)

Xem thêm ví dụ

Astăzi, pot spune că Evanghelia este adevărată, căci am aflat aceasta eu însumi.
Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này.
Mie-mi place să fiu eu însumi.
Tôi khá ổn khi là chính tôi.
Eu însumi am sigilat-o!
Chính tay tôi niêm phong.
Eu însumi i-am adus osemintele.
Thần đã đưa hài cốt ngài ấy về.
Am efectuat eu însumi un studiu asupra impozitării.
Chính tôi cũng đã học chút ít về thuế má, quốc khố.
Am făcut multe modifiări speciale eu însumi.
Tôi vừa có 1 số cải tiến đặc biệt.
O s-o verific eu însumi.
Tôi sẽ đích thân kiểm chứng lại vụ đó.
Vreau să-l ascult eu însumi.
Tôi muốn đích thân tra khảo hắn.
Eu însumi am văzut acest lucru.
Tôi đã tận mắt chứng kiến điều này.
Acum pot să fiu eu însumi.
Cuối cùng tôi đã có thể là chính mình.
Eu însumi condamnat şi eu excus'd.
Bản thân mình bị lên án và bản thân mình excus'd.
Atunci m-am hotărât să fac rost de o Biblie ca să citesc eu însumi acea Predică.
Đó là lúc tôi quyết định tìm một cuốn Kinh-thánh để tận mắt đọc Bài Giảng trên Núi.
George, ar fi trebuit să-mpuşc eu însumi câinele.
George. Lẽ ra tôi phải tự mình bắn con chó.
Apăs eu însumi pe trăgaci.
Tự tôi sẽ bóp cò.
Nu-i plăceau prietenii mei, şi nu mă plăcea nici pe mine când eram eu însumi.
Cổ không thích bạn bè của tôi, và cổ cũng không thích tôi khi tôi là chính mình.
Dacă iau pastile, aceste pastile mă ajută să fiu eu însumi cu adevărat sau mă transformă în altcineva?
Và nếu tôi phải uống thuốc, liệu thuốc đó có làm cho tôi trở thành chính mình hay nó sẽ biến tôi thành một người nào khác?
Nu sunt eu însumi.
Không còn là mình nữa.
Am venit să-ţi văd faţa, să te găsesc eu însumi pe câmpul de luptă.
Ta đến để nhìn mặt người, khi nào ra chiến trường ta sẽ nhận ra ông.
Eu însumi nu sunt decât un sol al cererilor sale, nimic mai mult.
Ta có thể phong quan cho cậu.
Eu însumi te voi ocroti’.
Ta sẽ bảo vệ ngươi”.
Eu, însumi, am ţinut secrete.
Tôi, chính tôi, cũng đã giữ bí mật.
O să mă arunc eu însumi pe grenadă, doar ca să-i oftic.
Tôi sẽ giật quả lựu đạn này chỉ để chọc giận họ.
Dacă nu ieşeai odată, intram acolo şi te scoteam eu însumi.
Sếp biết không, nếu sếp không ra đây sớm. Tôi sẽ vô đó lôi cổ sếp ra.
Aş lua o armă în mână, şi-aş împuşca-o eu însumi.
Hãy nhét cây súng vô tay tôi, tôi sẽ tự mình bắn cổ.
Eu însumi am văzut puterea şi binecuvântarea rezultate din chemarea profeţilor, adresată fiecărui membru, de a fi misionar.
Tôi đã tận mắt thấy quyền năng và phước lành trong lời kêu gọi được lặp đi lặp lại của các vị tiên tri là mỗi tín hữu phải là một người truyền giáo.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eu însumi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.