eu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eu trong Tiếng Rumani.

Từ eu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tôi, tao, mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eu

tôi

verb

Nu contează ce spui, eu nu voi renunța.
Cho dù bạn nói điều gì, tôi cũng sẽ không từ bỏ.

tao

pronoun

Si toti vroiau sa studieze proctologia pe mine.
Và tất cả bọn chúng đều muốn thọc vào hậu môn tao.

mình

pronoun

Vrei să te tăvăleşti cu mine mai târziu?
Lát nữa muốn phang nhau với mình không?

Xem thêm ví dụ

Eu nu cred că ignoranța aduce fericire.
Tôi không tin vô tri là hạnh phúc.
Şi aceasta o veţi face voi în amintirea trupului Meu pe care Eu vi L-am arătat vouă.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Acum eu sunt stăpânul!
Giờ đây ta là bá chủ.
Jim, eu nu știu ce să-ți spun.
Jim, Tôi không biết phải nói thế nào
Eu şi partenerul meu încercăm să ducem nişte veterani într-un loc mai ieftin.
Cộng sự của tôitôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn
" Bine, eu nu sunt Britney Spears, dar poate poţi să mă înveţi pe mine.
Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi.
Şi eu care, atâta amar de vreme, am crezut că eşti...
Vậy mà tôi cứ tưởng là thế suốt.
Mamă, eu sunt.
Mẹ, là con đây.
Eu depun mărturie că, atunci când Tatăl Ceresc ne-a poruncit „culcaţi-vă devreme pentru ca să nu fiţi obosiţi; sculaţi-vă devreme ca trupul şi mintea voastră să poată fi fortificate” (D&L 88:124), El a făcut acest lucru pentru a ne binecuvânta.
Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta.
Pavel a explicat: „Eu vreau ca voi să fiţi scutiţi de îngrijorare.
Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.
Eu sunt misionarul care nu a primit nicio scrisoare de la mama şi tatăl meu în primele nouă luni în câmpul misiunii.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Şi eu nu ştiu dacă el a făcut-o vreodată.
tôi không biết là ông ấy có làm chuyện đó chưa.
Pentru că nu era căsătorită, ea a spus: „Cum se va face aceasta, dat fiind că eu nu am relaţii intime cu vreun bărbat?“
Vì chưa chồng nên hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
Nu bănuiţi că domnul Bickersteth- ar suspecta nimic, Jeeves, dacă l- am alcătuit la cinci sute? " Eu nu place, domnule.
Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông.
La fel şi eu.
Cũng như em thôi.
Nu le-am zis eu.
Tớ không nói với họ!
Eu ştiu ce fac.
Tôi biết mình đang làm gì.
Eu mai caut prin ale mele.
Tớ vẫn đang xem của tớ.
Dacă domnul doreşte poate că l-aş putea ajuta eu, pe stăpânul Toby cu...
Nếu ngài muốn thì tôi có thể giúp cậu chủ Toby...
Suntem făcuţi unul pentru altul, tu şi eu.
Chúng ta cùng một khuôn, emtôi.
Dintre aceștia, eu sunt cel dintâi.” (1 Timotei 1:15)
Trong số đó ta là kẻ đứng đầu”.—1 Ti-mô-thê 1:15
Eu şi dorm cu ghetrele în picioare.
Tôi ngủ cũng mang ghệt.
De ce eu?
Sao lại là tôi.
Stiam eu!
Tớ biết mà!
Ştiu că... ei se roagă ca eu să-mi amintesc cine sunt... pentru că, asemenea dumneavoastră, sunt un copil al lui Dumnezeu şi El m-a trimis aici.
Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.