eventueel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eventueel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eventueel trong Tiếng Hà Lan.

Từ eventueel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cuối cùng, có thể, tiềm lực, tiềm năng, có thể xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eventueel

cuối cùng

(eventually)

có thể

(possible)

tiềm lực

(potential)

tiềm năng

(potential)

có thể xảy ra

(possible)

Xem thêm ví dụ

In overeenstemming met de voorwaarden van uw overeenkomst met Google zijn de betalingen die Google voor uw diensten verricht, definitief. Google gaat ervan uit dat in deze betalingen alle eventueel van toepassing zijnde belastingen zijn verwerkt.
Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có.
Maak in de loop van het jaar aantekeningen van toespraken en ervaringen van de kinderen om die eventueel in de presentatie te verwerken.
Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày.
Maar uw voorbereiding op het huwelijk, vooral aan de hand van materiaal zoals het boek dat u ons stuurde, zal u in staat stellen de meningsverschillen die zich eventueel zullen voordoen op te lossen.
Nhưng việc ông bà chuẩn bị cho hôn nhân, nhất là với những tài liệu như cuốn sách bà gửi, sẽ giúp ông bà đối phó thành công với bất cứ những sự bất đồng nào xảy đến.
(Laat ze eventueel Leer en Verbonden 137:7–10 lezen om de eerste vraag te kunnen beantwoorden.
(Để giúp họ trả lời câu hỏi thứ nhất, các anh chị em có thể muốn yêu cầu họ đọc Giáo Lý và Giao Ước 137:7–10.
Geef een naam, het type en eventueel de verwachte URL op. De verwachte URL is de URL van de webpagina waarop de tags worden geplaatst.
Nhập tên, loại và tùy chọn URL dự kiến, là URL của trang web sẽ đặt thẻ.
Concreet betekent dit dat als je zelf je best doet — inclusief een bekeringsproces doorlopen met de hulp van je bisschop of gemeentepresident om vergeving van zonde te ontvangen, en je met behulp van professionele counseling en eventueel groepssteun een uitgebreid herstelproces doormaakt om je verslaving te overwinnen — als je dat allemaal doet, zal de activerende kracht van de verzoening (die een goddelijke vorm van hulp of kracht inhoudt2) je in staat stellen om de dwangmatige neigingen van een pornoverslaving te overwinnen en uiteindelijk te herstellen van de slechte uitwerking ervan.
Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó.
Verwijs tijdens je lezing geregeld naar het thema door sleutelwoorden daaruit te herhalen, eventueel met synoniemen.
Trong khi trình bày bài giảng, hãy lặp lại những từ then chốt của chủ đề hoặc dùng các từ đồng nghĩa.
(Leg eventueel uit dat profeten in het Boek van Mormon met de term andere volken mensen bedoelen die niet uit het Heilige Land kwamen.
(Các anh chị em có thể muốn giải thích rằng các vị tiên tri của Sách Mặc Môn sử dụng từ dân Ngoại để ám chỉ những người không phải từ Đất Thánh.
Je kunt je familie en jezelf veel spanningen besparen door je Bijbelse overtuiging van tevoren uit te leggen. Maak duidelijk waaraan je eventueel wel mee zou willen doen of stel misschien een alternatief voor.
(Châm-ngôn 22:3) Nếu muốn giảm bớt căng thẳng cho gia đình và bản thân, bạn có thể giải thích trước với họ về niềm tin dựa trên Kinh Thánh của mình, cho họ biết bạn có thể tham gia những hình thức nào của lễ cưới, hoặc đề nghị một điều khác.
Maar de broeder zou er verstandig aan doen om voordat hij deze beslissing neemt, overleg te plegen met het lichaam van ouderlingen en aandacht te schenken aan wat zij hem eventueel aanbevelen.
Tuy nhiên, trước khi quyết định, điều khôn ngoan là anh nên hỏi ý kiến của hội đồng trưởng lão và suy xét những gì họ có thể đề nghị.
U kunt eventueel uw eigen ervaringen en gevoelens aangaande de heilige verordening van de doop verwoorden.
Các anh chị em có thể muốn chia sẻ kinh nghiệm và cảm nghĩ của mình về giáo lễ báp têm thiêng liêng.
Eventueel tegoed dat u heeft ontvangen, wordt op de pagina met uw transactiegeschiedenis weergegeven met het label 'Ongeldige activiteit'.
Mọi khoản tín dụng mà bạn nhận được cho lượt tương tác không hợp lệ đều sẽ có nhãn "Hoạt động không hợp lệ" trên trang lịch sử giao dịch và sẽ được ghi có cho bạn.
(Leg eventueel uit dat oprecht in dit verband zonder aarzeling of enige terughoudendheid betekent.)
(Nếu các học sinh không biết chắc, thì hãy giải thích từ chân thành có nghĩa là thành thật và thẳng thắn).
U kunt eventueel de cursist vragen het lijstje op het bord te zetten.
Các anh chị em có thể muốn yêu cầu học sinh đó viết bản liệt kê lên trên bảng.
Als de voorraad of de prijzen op uw site vaak veranderen, kunt u eventueel dynamische zoekadvertenties instellen. Deze geven uw advertentie automatisch weer op basis van de content van uw website.
Nếu hàng lưu kho hoặc giá trên trang web của bạn thay đổi thường xuyên, hãy cân nhắc thiết lập Quảng cáo tìm kiếm động, loại quảng cáo này tự động hiển thị quảng cáo dựa trên nội dung trang web của bạn.
(Leg eventueel uit dat het woord hoererij op seksuele zonden betrekking heeft.)
(Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng từ thói tà dâm ám chỉ tội lỗi tình dục).
Laat de cursisten Mosiah 2:41 opzoeken en deze Schrifttekst kerkleerbeheersing eventueel zo in hun Schriften markeren dat ze die gemakkelijk kunnen terugvinden.
Mời học sinh giở đến Mô Si A 2:41 và cân nhắc việc đánh dấu đoạn này theo một cách đặc biệt để họ có thể dễ dàng tìm ra đoạn đó.
Op basis van de weinige openbaar toegankelijke foto's van de RQ-170 beoordeelde luchtvaart-expert Bill Sweetman dat de drone waarschijnlijk is uitgerust met elektro-optische/infrarode sensoren en eventueel een "Active Electronically Scanned Array" (AESA) radar gemonteerd in zijn buik.
Trên cơ sở các bức ảnh ít ỏi của RQ-170, chuyên gia hàng không Bill Sweetman cho rằng các UAV được trang bị với một bộ cảm biến điện tử hồng ngoại và có thể là radar điện tử quét (AESA) gắn trên bụng của nó.
Haal eventueel de volgende raad van president Ezra Taft Benson aan. Hij vertelde hoe het Boek van Mormon de sluitsteen van ons getuigenis en het antwoord op elk bezwaar is:
Các anh chị em có thể muốn chia sẻ lời khuyên sau đây từ Chủ Tịch Ezra Taft Benson, là người đã dạy chúng ta về Sách Mặc Môn là nền tảng của chứng ngôn chúng ta và câu trả lời cho bất cứ sự phản đối nào như thế nào:
Leg duidelijk uit wat de content en functionaliteit van uw app is en welke voorwaarden eventueel gelden voor het gebruik van uw app, zoals andere apps, randapparaten of sensoren.
Hãy rõ ràng về nội dung và chức năng của ứng dụng, cũng như bất kỳ điều kiện tiên quyết nào mà ứng dụng của bạn có thể có, chẳng hạn như các ứng dụng khác, thiết bị ngoại vi hoặc cảm biến.
Het jaar daarop besteedde ik uiteindelijk het grootste deel van mijn tijd niet alleen om mijn geheugen te trainen, maar om het ook te onderzoeken, om te proberen te begrijpen hoe het werkt, waarom het soms niet werkt, en wat voor potentie het eventueel heeft.
Cuối cùng thì, tôi dành cả năm sau đó cho phần hay nhất của cuộc hành trình không chỉ để rèn luyện trí nhớ của mình, mà còn nghiên cứu về nó, cố gắng hiểu xem nó hoạt động như thế nào, tại sao đôi lúc nó lại không hoạt động và tiềm năng của nó có thể là gì.
Vraag de cursisten deze tekst eventueel zo in hun Schriften te markeren dat hij opvalt.)
Mời học sinh cân nhắc việc đánh dấu đoạn thánh thư này theo một cách đặc biệt.)
(Zet de vragen eventueel op het bord.)
(Các anh chị em có thể muốn viết lên trên bảng các câu hỏi này).
(U kunt het schema eventueel vóór de les al op het bord zetten.
(Các anh chị em có thể muốn sao chép lên trên bảng biểu đồ này trước khi lớp học bắt đầu.
Eventueel kunnen een of meer wissels vervangen worden door een Engels wissel.
Mỗi thuật ngữ có thể được thay thế bằng một hay vài biến thể.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eventueel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.