exemplaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exemplaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exemplaar trong Tiếng Hà Lan.

Từ exemplaar trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là thể hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exemplaar

thể hiện

noun

Xem thêm ví dụ

Op die manier kwam hij aan een exemplaar van het Boek van Mormon, wat hij las, en waardoor hij zich bekeerde tot het herstelde evangelie.
Bằng cách này người ấy đã nhận được một quyển Sách Mặc Môn, đọc sách đó, và đã được cải đạo theo phúc âm phục hồi.
Ter vergelijking: het best verkopende fictieboek van dat jaar beleefde in de Verenigde Staten een eerste druk van 12 miljoen exemplaren.
Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ.
Het Leert de bijbel- boek is pas twee jaar in de roulatie, maar er zijn al 50 miljoen exemplaren van gedrukt in ruim 150 talen.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
Ook de gevangenisautoriteiten toonden belangstelling door 40 extra exemplaren voor zichzelf aan te vragen.
Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ.
Ik draaide me om naar de zendingspresident die me vergezelde en vroeg hem of hij een extra exemplaar van het Boek van Mormon bij zich had.
Tôi quay sang vị chủ tịch phái bộ truyền giáo đi cùng tôi và hỏi ông ấy có dư quyển Sách Mặc Môn nào không.
Vandaar dat, zie je, mijn dubbele aftrek die je had in de vuile weer, en dat je had een bijzonder kwaadaardige boot- snijden exemplaar van de Londense bediende.
Do đó, bạn thấy, khấu trừ gấp đôi của tôi mà bạn có được trong thời tiết xấu xa, và bạn đã có một mẫu rạch khởi động đặc biệt ác tính của đầy tớ gái London.
Het is goed voor kinderen om, als dat mogelijk is, hun eigen bijbel en liederenbundel te hebben en een exemplaar van de publicatie die bestudeerd wordt.
Nếu có thể, các em nhỏ cũng nên có riêng cuốn Kinh Thánh, sách hát và ấn phẩm dùng trong buổi họp.
Begin 1999 verspreidden Jehovah’s Getuigen in heel Frankrijk twaalf miljoen exemplaren van een traktaat, getiteld „Fransen, u wordt misleid!”
Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa!
7 Tegenwoordig hebben we bijna allemaal een eigen exemplaar van de Bijbel en een overvloed aan Bijbelse lectuur.
7 Ngày nay, hầu hết chúng ta đều có riêng một bản Kinh Thánh và dư dật các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
Niet-btw-plichtige Individuele ondernemers: er kan een elektronische exemplaar worden gedownload uit uw account
Các Nhà doanh nghiệp cá nhân không đăng ký VAT: bản sao điện tử có thể được tải về từ tài khoản của bạn
April en mei: Exemplaren van De Wachttoren en Ontwaakt!
Tháng 4 và tháng 5: Từng số tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!
Dat jaar gaf mijn oom hem een exemplaar van het boek De Harp Gods.
Năm đó, chú tôi đưa cho cha quyển sách “Đàn cầm của Đức Chúa Trời” (The Harp of God).
U kunt de cursisten aanmoedigen dit beginsel naast Mosiah 21:31–35 in hun exemplaar van de Schriften te noteren.
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh viết nguyên tắc này trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 21:31–35.
U kunt een exemplaar van dit boek, dat 192 bladzijden telt, aanvragen door de bon ingevuld op te sturen naar een van de vermelde adressen of naar een adres op bladzijde 5 van dit tijdschrift.
Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
Vraag op de pagina 'Transacties' duplicaten van afgedrukte exemplaren aan voor eerdere perioden in uw account.
Yêu cầu bản in ra giấy cho khoảng thời gian trước đó trên trang Giao dịch trong tài khoản của bạn.
Ik zal iedereen hier een exemplaar van het boek sturen.
Tôi sẽ gửi cho mỗi người ở đây 1 bản copy miễn phí của cuốn sách.
En omdat er in Tokmok maar één exemplaar van dit boek was, schreven we het voor onszelf met de hand over.
* Vì chỉ có một cuốn ở Tokmok nên chúng tôi phải tự chép cho mình một bản.
U kunt duplicaten van de afgedrukte exemplaren van de btw-factuur voor gebruik, de acceptatiehandeling en de btw-factuur vooraf aanvragen, evenals afgedrukte exemplaren van het afstemmingsrapport en de pro-formafactuur.
Bạn có thể yêu cầu bản in ra giấy của hóa đơn VAT dịch vụ sử dụng, Chứng thư nhận thanh toán và hóa đơn VAT phát trước cùng với bản in ra giấy của chứng thư giải trình và hóa đơn chiếu lệ.
En mensen die er eerst een gratis hadden gekregen waren in feite meer geneigd om zich een tweede exemplaar aan te schaffen dan de mensen die ervoor hadden moeten betalen.
Và những người đã được nhận miễn phí chiếc màn đầu tiên có vẻ thường sẽ mua chiếc màn thứ 2 hơn là những ng ko nhận được chiếc đầu miễn phí.
Makarios stuurde exemplaren van zijn werk naar sympathiserende vrienden.
Makarios gởi bản sao tác phẩm mình đến những bạn bè có cảm tình.
In 1955 zetten we een veldtocht op touw om aan elke priester een exemplaar van de brochure Christenheid of Christendom — Welke is „het licht der wereld”? te geven.
Vào năm 1955 chúng tôi khởi động một đợt phân phát cho mỗi linh mục một cuốn sách nhỏ Christendom or Christianity—Which One Is “the Light of the World”?
Het exemplaar kwam ondertekend terug.
Nó được gửi trả về với chữ ký.
Tegen april 1996 was er door het Schrijverscomité van het Besturende Lichaam van Jehovah’s Getuigen toestemming verleend om het Kennis-boek in meer dan 140 talen te publiceren, en tegen die tijd waren er reeds 30.500.000 exemplaren in 111 talen gedrukt.
Tới tháng 4 năm 1996, Ủy ban Biên tập thuộc Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va đã chấp thuận cho phép in sách Sự hiểu biết ra hơn 140 thứ tiếng và vào lúc đó, 30.500.000 cuốn đã được in ra trong 111 thứ tiếng.
Momenteel is het aantal gedrukte exemplaren de mijlpaal van honderd miljoen gepasseerd, wat de Nieuwe-Wereldvertaling tot een van de meest verspreide bijbels maakt.
Ngày nay, số ấn hành đã vượt mức một trăm triệu cuốn, khiến bản dịch New World Translation trở thành một trong những bản dịch Kinh Thánh phổ biến rộng rãi nhất.
De Nieuwe-Wereldvertaling is nu, geheel of gedeeltelijk, beschikbaar in meer dan 116 talen en er zijn meer dan 178.545.862 exemplaren van gedrukt.
Hiện nay, Bản dịch Thế Giới Mới, trọn bộ hay một phần, có trong hơn 116 thứ tiếng và hơn 178.545.862 bản được in ấn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exemplaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.