extins trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extins trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extins trong Tiếng Rumani.

Từ extins trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rộng, thịnh, phổ biến, rộng rãi, rộng lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extins

rộng

(extensive)

thịnh

phổ biến

(widespread)

rộng rãi

(extensive)

rộng lớn

Xem thêm ví dụ

Albert Einstein a extins principiul inerției și mai departe, explicând că sistemele de referință supuse accelerației cu viteză constantă, cum ar fi cele în cădere liberă spre un obiect masiv, sunt echivalente fizic cu sistemele de referință inerțiale.
Albert Einstein đã mở rộng nguyên lý quán tính khi ông áp dụng cho những hệ chuyển động với gia tốc không đổi, như hệ quy chiếu gắn với các vật rơi tự do trong trường hấp dẫn Trái Đất sẽ tương đương vật lý với hệ quy chiếu quán tính.
Parlamentul și-a extins treptat controlul asupra guvernului.
Nghị viện dần mở rộng ảnh hưởng của mình với chính phủ.
Ceva mai tîrziu, ea s–a extins în toată Iudeea, apoi în Samaria, şi, în final, „pînă în cea mai îndepărtată parte a pămîntului“.
Sau đó, công việc rao giảng mở rộng đến khắp miền Giu-đê, rồi Sa-ma-ri, và rốt cuộc đến “cùng trái đất”.
Și am descoperit repede că fiind acolo, în acea zonă albastră, pe măsură ce oamenii îmbătrânesc, și într-adevăr, de-a lungul vieții sunt mereu înconjurați de familia extinsă, de prieteni, vecini, preot, barman, băcan.
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm.
De-a lungul timpului, palatul fusese extins pentru a satisface necesităţile tot mai mari ale unei administraţii din ce în ce mai puternice.
Theo thời gian, cung điện đã được xây dựng thêm để đáp ứng sự lớn mạnh của guồng máy cai trị.
Avem tehnologia care este scalabilă iar rețeaua de parteneri de pe tot globul s-a extins și se poate extinde într-un ritm rapid, astfel încât suntem convinși că această sarcină poate fi dusă la bun sfârșit.
Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành.
Apostolul Pavel a arătat clar că „printr-un singur om a intrat păcatul în lume şi prin păcat moartea, şi astfel moartea s-a extins la toţi oamenii, deoarece toţi păcătuiseră“. — Deuteronomul 32:4, 5; Romani 5:12; Ieremia 10:23.
Sứ đồ Phao-lô lập luận rõ ràng: “Bởi một người mà tội-lỗi vào trong thế-gian, lại bởi tội-lỗi mà có sự chết, thì sự chết đã trải qua trên hết thảy mọi người như vậy, vì mọi người đều phạm tội”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4, 5; Rô-ma 5:12; Giê-rê-mi 10:23.
Am explicat ideea sa în Fenotipul extins (pag. 75-76).
Tôi đã giải thích quan điểm của ông ấy trong cuốn Kiểu hình mở rộng (trang 75-6).
Acest lucru ne arată că, în ciuda zicalei „maimuța vede, maimuța face”, celelalte animale, chiar nu pot face asta, cel puțin, nu de manieră extinsă.
Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều.
Hinckley, şi-a exprimat profunda recunoştinţă pentru generozitatea membrilor şi a acelora care nu aparţin credinţei noastre, care au făcut posibil ajutorul umanitar extins.
Hinckley đã bày tỏ lòng biết ơn sâu xa về sự rộng lượng của các tín hữu và nhiều người khác không cùng tín ngưỡng với chúng ta, những người đã làm cho sự phát triển này thành hiện thực.
Odată cu înfrângerea lui Gisulf, Salerno a încetat să mai fie capitala unui principat extins, iar posesiunile sale cândva atât de vaste au fost în întregime integrate ducatului de Apulia și Calabria al dinastiei Hauteville.
Với thất bại của Gisulf, Salerno không còn là thủ đô của một thân vương quốc lớn và cả một vùng lãnh thổ rộng lớn của nó đã hoàn toàn sáp nhập vào Công quốc Apulia và Calabria, bán đảo thuộc quyền sở hữu của gia tộc Hauteville.
Dar nu era clar cum ar trebui să fie extins la atomi mai complicaţi.
Nhưng người ta còn chưa rõ phải mở rộng nó như thế nào cho các nguyên tử phức tạp hơn.
Biblia spune: „Printr-un singur om a intrat păcatul în lume şi prin păcat moartea, şi astfel moartea s-a extins la toţi oamenii, fiindcă toţi au păcătuit“ (Romani 5:12).
Kinh Thánh giải thích: “Bởi một người [A-đam] mà tội lỗi vào thế gian và bởi tội lỗi mà có sự chết, nên sự chết trải trên mọi người, vì hết thảy đều có tội” (Rô-ma 5:12).
Această enciclopedie spune în continuare: „Papii romani . . . au extins pretenţia laică de guvernare a bisericii dincolo de graniţele bisericii-stat şi au dezvoltat aşa-numita teorie a celor două spade, afirmînd că Cristos i-a dat papei nu numai putere spirituală asupra bisericii, ci şi putere laică asupra regatelor lumii“.
Cuốn bách khoa tự điển này viết tiếp: “Các giáo hoàng La Mã.... đã nới rộng quyền cai trị trên giáo hội và đi quá giới hạn của họ đến nỗi phát triển cái gọi là lý thuyết về hai lưỡi gươm, cho rằng đấng Christ đã ban cho giáo hoàng không những quyền hành thiêng liêng trên giáo hội mà cũng có quyền trên các nước của thế gian”.
Statele cu o reformă extinsă a sistemului de despăgubiri civile încă mai suferă de aceste boli.
Các bang có cải cách sai phạm dân sự mở rộng vẫn phải chịu mọi sự bệnh tật.
Ei au găsit bucurie în emoţionanta veste referitoare la Mesia şi fără îndoială că bucuria din inimă s-a extins şi asupra botezului, un botez efectuat în faţa a sute şi sute de observatori fericiţi.
Họ thấy vui mừng trước nguồn tin đầy hứng thú về đấng Mê-si, và chắc chắn niềm vui chân thành đó lộ rõ ra trong buổi báp têm, diễn ra trước mắt hàng trăm người vui mừng quan sát.
Două din cele 12 triburi originale s-au extins în secolul al XX-lea.
Hai trong số 12 thị tộc ban đầu bị tuyệt chủng trong thế kỷ XX.
Au extins ce înseamnă să fii american incluzând și americanii japonezi, temuți și suspectați și dușmăniți.
Họ đã mở rộng ý nghĩa của từ công dân Mỹ, là bao hàm cả những người Mỹ gốc Nhật mà họ từng sợ hãi, hoài nghi và căm ghét.
7 Când a plecat din Ur, Avraam a lăsat în urmă un oraş prosper şi, după cât se pare, familia extinsă a tatălui său, care în acele timpuri patriarhale constituiau o importantă sursă de ocrotire.
7 Khi rời khỏi U-rơ, Áp-ra-ham đã bỏ lại một thành phố thịnh vượng và đại gia đình của cha—nguồn an ninh quan trọng trong thời của các tộc trưởng.
Teritoriul nostru de predicare s-a extins uimitor de mult.
Công việc rao giảng phát triển cách đáng kinh ngạc trên khắp thế giới.
Când fiecare copil şi nepot al nostru a intrat în viaţa noastră, dragostea noastră s-a extins pentru a iubi pe fiecare dintre ei în mod egal şi la fel de mult.
Khi mỗi đứa con và mỗi đứa cháu bước vào cuộc sống của chúng tôi, thì tình yêu của chúng tôi nới rộng để yêu thương chúng đồng đều và trọn vẹn.
" Mad cu agonia el îndură de la aceste atacuri proaspete, înfuriat Whale spermei rulouri de peste si peste, el ridicǎ de capul lui enorm, şi cu fălcile larg extins fixează la totul din jurul lui, el fuge de la barci cu capul, ele sunt propulsate înainte de el cu rapiditate vaste şi uneori complet distruse....
" Mad với agonies ông chịu đựng từ những cuộc tấn công mới, tức giận cá voi tinh trùng cuộn qua trên, ông nuôi đầu khổng lồ của mình, và với hàm mở rộng rộng snaps tại tất cả mọi thứ xung quanh mình, ông lao vào thuyền với cái đầu của mình, họ được đẩy trước khi anh ta nhanh nhẹn rộng lớn, và đôi khi hoàn toàn bị phá hủy....
Biblia explică: „Printr-un singur om a intrat păcatul în lume şi prin păcat moartea, şi astfel moartea s-a extins la toţi oamenii, fiindcă toţi au păcătuit“ (Romani 5:12).
Vì thế, Kinh Thánh nói: “Bởi một người mà tội-lỗi vào trong thế-gian, lại bởi tội-lỗi mà có sự chết, thì sự chết đã trải qua trên hết thảy mọi người như vậy, vì mọi người đều phạm tội”.—Rô-ma 5:12.
În mod potrivit, apostolul Pavel a scris mai târziu: „Printr-un singur om [Adam] a intrat păcatul în lume şi prin păcat moartea, şi astfel moartea s-a extins la toţi oamenii, deoarece toţi păcătuiseră“ (Romani 5:12).
Sau đó, sứ đồ Phao-lô nói một cách thích hợp: “Bởi một người [A-đam] mà tội-lỗi vào trong thế-gian, lại bởi tội-lỗi mà có sự chết, thì sự chết đã trải qua trên hết thảy mọi người như vậy, vì mọi người đều phạm tội”.
Domeniul s-a extins odată cu dezvoltarea calculatoarelor și informaticii.
Quá trình này được gia tốc hơn nữa nhờ có sự phát triển của máy tính và người máy.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extins trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.