发呆 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 发呆 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 发呆 trong Tiếng Trung.

Từ 发呆 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sốc, sự sửng sốt, sự va chạm, làm sửng sốt, sự kinh ngạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 发呆

sốc

(shock)

sự sửng sốt

(daze)

sự va chạm

(shock)

làm sửng sốt

(daze)

sự kinh ngạc

(daze)

Xem thêm ví dụ

在几天的时间里, 他们无精打采,毫无生气,对着天空发呆 就想其他的孩子一样。
Sau một vài ngày, chúng trở nên thờ ơ, mê man và nhìn chằm chằm vào khoảng không giống như tất cả những đứa trẻ khác.
10那些黑暗和抹黑的行为,已足使地狱本身颤抖而吓得发呆,惨白,连魔鬼的手也发抖而瘫痪。
10 Những hành vi đen tối và mờ ám đó đủ làm cho ngục giới phải run sợ, và xanh mặt và kinh ngạc, và làm cho tay chân của chính quỷ dữ cũng phải run rẩy và tê liệt.
如果她不知道原因的话, 她也许会想 她的学生在过去的20分钟里 只是盯着屏幕发呆
Nếu giáo viên không biết điều gì tốt hơn, cô ấy sẽ nghĩ học sinh đó đã dành 20 phút trước chỉ để bật máy.
就曾出现过他经常 独自发呆几秒钟的情况。
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 发呆 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.