髮網 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 髮網 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 髮網 trong Tiếng Trung.

Từ 髮網 trong Tiếng Trung có các nghĩa là túi lưới, thuế biểu, giá lưới, mạng giường, lưới bao tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 髮網

túi lưới

thuế biểu

giá lưới

mạng giường

lưới bao tóc

Xem thêm ví dụ

她 知道 這會 生 的
Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này.
存取共用出價策略和站連結
Truy cập chiến lược đặt giá thầu và liên kết trang web được chia sẻ
輕觸「選單」圖示 [More menu icon] 即可前往「設定」頁面、取得說明,或是透過行動站提供意見。
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
在海盜1號於1976年7月25日拍攝位於北緯40.75°,西經9.46°的塞東尼亞桌山群時現了「火星上的臉」。
Một trong những hình ảnh chụp bởi Viking 1 vào 25 tháng 6 năm 1976, một trong những đỉnh núi bằng ở Cydonian, nằm tại ở 40,75 ° vĩ bắc và 9,46 ° kinh tây xuất hiện hình dáng con người là "Khuôn mặt trên Sao Hỏa".
这就是它们现在的归宿, 在未知世界的边缘蓄势待
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
什麼 了 什麼 羅 德?
Cái gì thế, Rhodes?
但促也會生在模式之間,或在語義相關的字之間,例如「醫生」和「護士」。
Nhưng hiệu ứng mồi cũng xảy ra giữa các phương thức hoặc giữa những từ liên quan về ngữ nghĩa như, "bác sĩ" và "y tá".
您可以封鎖一般類別的廣告,例如「服飾」、「路」、「房地產」和「交通工具」等類別。
Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ.
1969年10月1日建立的宇宙開事業团曾经开发过火箭和卫星,也制作了国际空间站的日本太空實驗室。
NASDA, được thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1969, đã phát triển các tên lửa, vệ tinh và cũng đã xây dựng Module Thực nghiệm Nhật Bản.
使用 Google Analytics (分析) 報表時,您可藉助結合資料點,有技巧地從本地店面頁的訪客身上收集一些資訊。
Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp.
不過您可以根據需求,在 [廣告聯播] 分頁上進行設定來封鎖現有的廣告聯播 (或日後通過認證的任何廣告聯播),避免來自這些聯播的廣告顯示在您的頁上。
Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai.
從西元前3000年至西元5000,這8,000年中,最長的日全食將生在2186年7月16日,持續的時間為7分29秒。
Lần nhật thực toàn phần kéo dài lâu nhất trong giai đoạn 8.000 năm từ 3.000 TCN đến 5.000 sẽ xảy ra vào ngày 16 tháng 7 năm 2186, khi thời gian diễn ra tại một nơi đặc biệt vào khoảng 7 phút 29 giây.
Ad Manager 現在又增設一個控制選項,布商可以根據使用者的興趣、所屬客層和 Google 帳戶資訊顯示個人化廣告,藉此賺取更多收益。
Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google.
這是表在〈聖餐的行為與意義〉(Aktion oder Brauch des Nachtmahls)。
Zwingli cho ấn hành quyển Aktion oder Brauch des Nachtmahls (Thực hành và Tập quán Lễ Tiệc Thánh).
此服務將客戶付款信息保密,並送一次性安全代碼而不是卡片或用戶詳細信息。
Dịch vụ giữ bí mật cho thông tin giao dịch của khách hàng, gửi mã bảo mật dùng một lần thay vì chi tiết thẻ hay người dùng.
墨西哥 墨西哥地理 墨西哥各州面積列表 墨西哥各州人類展指數列表 (西班牙文) Website of the National Institute of Statistics, Geography, and Data Processing
México Bang của México Địa lý México Danh sách tiểu bang México theo diện tích ^ (tiếng Tây Ban Nha) Website of the National Institute of Statistics, Geography, and Data Processing ^ ^ ^
下面是前述頁加入轉換追蹤代碼後的模樣 (僅供參考,這串程式碼無法在您的站上運作):
Dưới đây vẫn là trang web đó sau khi bạn đã thêm thẻ theo dõi chuyển đổi (chỉ là mẫu, mẫu này sẽ không hoạt động trên trang web của bạn):
嘿 我 可以
Tôi xin thề.
太陽 一 落山... 黃 金碑 就 開始 光... 然 後 展品 都 活過 來 了
Chiếc bài vị bắt đầu phát sáng... Mọi thứ xảy đến với cuộc sống.
依韓國法律規定,開人員在收集使用者的位置資訊或為其提供定位相關服務時,必須徵得該使用者的同意。
Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí.
亞歷山大港的希羅創造出 世界上第一個蒸氣引擎, 時間比工業革命時 重新再明蒸氣引擎 要早了一千年。
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
在這個情況下,這家商店需要在再行銷代碼中納入「value」(表示產品價格) 和「pagetype」(代表購買頁) 這兩個自訂參數。
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
家長或監護人要盡責任確保青少年小心使用絡,限制他們接觸不良資訊的機會。
Cha mẹ và người đỡ đầu có trách nhiệm đảm bảo con em mình sử dụng Internet một cách an toàn, hạn chế cho chúng tiếp xúc với các văn hóa phẩm độc hại.
在申辦過程中,ATP宣布,義大利球協會將和意大利國家奧林匹克委員會合作,為ATP世界巡迴賽賽季頂尖21歲以下球員舉辦新的ATP賽事。
Sau một quá trình đấu thầu cạnh tranh, ATP đã thông báo Liên đoàn Quần vợt Ý, kết hợp với Ủy ban Olympic Quốc gia Ý, sẽ tổ chức 1 giải đấu ATP mới dành cho những vận động viên của thế giới từ 21 tuổi trở xuống trong mùa giải ATP World.
如果佈商開設了其他帳戶,我們會將這些帳戶標示為重複帳戶,並停權其中一個帳戶或是兩個帳戶一起停權。
Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 髮網 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.