反光 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 反光 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 反光 trong Tiếng Trung.

Từ 反光 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lấp lánh, soi sáng, tỏa sáng, chiếu sáng, chiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 反光

lấp lánh

(coruscate)

soi sáng

(glisten)

tỏa sáng

(glisten)

chiếu sáng

(glisten)

chiếu

(reflect)

Xem thêm ví dụ

古代的镜子反光效果肯定没现在的那么好。
Gương vào thời xưa không phản chiếu rõ bằng gương thủy tinh ngày nay.
这是泰晤士广场的最终设计 人行道之间的 水平地面 采用了漂亮的铺路材料 嵌入了反光路钉,于是可以反射广告牌上的光 让整个街道都放射出新的能量 我们觉得它会成为一个很棒的地方 一个全新的名符其实的
Đây là bản thiết kế cuối cùng cho Quảng Trường Thời Đại, và nó sẽ tạo ra một bề mặt bằng phẳng, từ vỉa hè này đến vỉa hè kia, những con đường đã được lát đá để phản chiếu ánh sáng từ những tấm biển quảng cáo, mang lại môt nguồn năng lượng mới cho con phố, và chúng tôi nghĩ nó thực sự đang tạo ra một nơi tuyệt vời, một ngã tư mới của thế giới và xứng đáng với cái tên của nó.
三 德 , 要 往 有 反光 的 木桩 打
San Ta, đánh lại đi.
我 看到 有 反光
tôi có thể nhìn thấy cái gì đó ở bên kia kìa.
经过切割打磨后的钻石会给人镶嵌在适当的底板里,使钻石能充分发挥反光的能力。
Sau khi được cắt và mài giũa, một hạt kim cương được nạm vào đồ trang sức để gia tăng tính chất phản chiếu ánh sáng.
离太阳越远 这样的反光就越强烈
Vì thế khi bạn đi càng xa mặt trời, thì điều này càng rõ nét.
它们运输电源到输电网 基于太阳能面板和反光漆油以及其余东西。
Họ đang bán lại năng lượng dư cho mạng lưới điện công cộng điều này làm là nhờ vào các tấm năng lượng mặt trời, sơn phát quang và nhiều thứ khác.
想法基本上就是,你穿一个连衣裤, 然后安放一些反光标志 用来替换摄像机的, 是围绕在一个空间内的红外感应传感器 那些红外传感器实时地跟踪 那些标记的空间位置 然后动画师收集这些数据 并应用到计算机生成的人物中。
Và sau đó các hiệu ứng viên có thể ghi dữ liệu chuyển động của những điểm đó và áp dụng chúng vào nhân vật tạo từ máy tính.
这就像你在夜间看到一辆车一样 只要你照射这组织,你就能看到大致的样子 你能看到组织下更深层的 因为这个反光带是用丝做的
Vậy là, giống như 1 cái ô tô nhìn bạn trong bóng tối, ý tưởng là bạn có thể nhìn thấy, nếu bạn chiếu sáng vào mô, bạn có thể thấy các phần sâu hơn của mô đó bởi vì có 1 phần viền phản xạ ánh sáng được làm bằng lụa.
一天,他到诊所准备见医生的时候,甚至把椅子的反光金属面当镜子,在椅子前蹲着身来,细察自己的容貌有没有不妥。
Một ngày nọ, khi đến bác sĩ để khám bệnh, thậm chí cậu còn cúi xuống để soi mặt mình trên chiếc ghế có mạ crom.
我 哋 仲 可 以 修 改 模 型 加 入 四 旋 翼 預 定 嘅 空 間 座 標 用 著 呢 條 有 反 光 標 記 嘅 指 揮 棒
Chúng tôi cũng có thể tăng khả năng của mô hình lên bao gồm việc lựa chọn điểm di chuyển trong không gian cho quad
这样的反射会越强烈 所以当你走得越远 这个方法就越有效 因为那里的反光盔甲必须能够反射出更多的光线 才能获得足够能量 于是我们将在一片黑暗中看到闪亮的明星
Vì thế thực ra, cách săn tìm sự sống này càng hiệu quả hơn khi bạn càng đi xa hơn, bởi vì các quang cụ phản chiếu phải mạnh hơn để ánh sáng phản chiếu sáng mạnh hơn so với khung nền tối phía sau.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 反光 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.