飯局 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 飯局 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 飯局 trong Tiếng Trung.

Từ 飯局 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thết tiệc lớn, tiệc lớn, bữa tiệc, tiệc, dự tiệc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 飯局

thết tiệc lớn

(banquet)

tiệc lớn

(banquet)

bữa tiệc

(banquet)

tiệc

(banquet)

dự tiệc

(banquet)

Xem thêm ví dụ

晚些 再 到 我 父母 家 吃 午?
Ghé qua chỗ bạn anh để ăn trưa muộn nhé?
我 跟 我弟 很 好運 , 故事 有美滿 的 結
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
聯邦 調查 的 人來 了
Thưa ngài, FBI đã đến.
玩時 的 衣服 不同 吃 時 的 衣服 不同
Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác
如果您最近已更改店名稱,便可編輯商家資訊以更新您的商家名稱。
Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp.
現在她在郵工作。
Hiện nay đang công tác tại báo Người Lao động.
舉例來說,2 顆星店的房間可能簡單適中,價格經濟實惠;而 4 顆星店則可能有高檔的房間裝潢、專屬禮賓服務、24 小時客房服務,以及各種奢華設施 (如提供浴袍、迷你吧等)。
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
20美分硬币(英语:twenty-cent piece)是美国铸币于1875至1878年间生产的一种硬币,但后两年铸造的硬币没有进入流通,只是由收藏家收藏。
Đồng tiền 20 cent đô la Mỹlà một đồng xu được đúc trong giai đoạn năm 1875-1878, nhưng chỉ dành cho người sưu tập trong hai năm cuối.
西班牙餐前小吃、煎蛋饼和平锅海鲜更是远近闻名。
Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới.
要么 把 我 的 煮 好, 要么 我 把 你 煮 了
Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả?
哦 是 嗎 妳 只是 隨便 猜測 歷史 上 最大 製 作 電 影 的 懸 疑 結 ?
Vậy ra cậu vừa khám phá được bí mật điện ảnh lớn nhất lịch sử?
在我消失后, 那些知道我是页面管理员的同事 告诉媒体我与那个页面的关联, 我很有可能被国安监禁了。
Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia.
为了使本地的天气预报更详细准确,英国气象使用有限区域模式,涵盖的范围包括北大西洋和欧洲各地区,大约每50公里为一格。
Sở này dùng các điểm trên mạng ô vuông đặt cách nhau khoảng 50 kilômét.
他 還像 在 中央 情報 那樣 活躍
Ba em vẫn còn làm cho CIA.
为了证明政变合理性,中情发动PBHistory行动(英语:Operation PBHistory),从阿本斯时代的文件中搜寻苏联对危地马拉的影响,结果失败。
Cố gắng bào chữa cho cuộc đảo chính, CIA đã khởi động Operation PBHISTORY, tìm kiếm bằng chứng về ảnh hưởng của Xô viết ở Guatemala trong số các tài liệu từ thời Árbenz: nỗ lực là một thất bại.
但是,特别有趣的事实是, 美国国家安全违反了 他们自己的条例,自己的法律 一年中高达数千次, 包括自身的一个事件, 2776件中的一个, 影响了超过3000个人。
Nhưng điều đặc biệt thú vị về vấn đề này, về sự thật NSA vi phạm quy định và luật lệ của chính họ hàng nghìn lần chỉ trong một năm, bao gồm bản thân một sự kiện, một sự kiện trong số 2776 sự kiện khác, đã tác động đến hơn 3000 người.
今日海邊已是一座五星級店。
Ngày nay, vùng ngay bên cạnh bờ biển có một khách sạn năm sao.
如果 你 少 吃 足够 的 , 你 的 身体 或者 能够 消耗掉 你 屁股 里 多余 的 脂肪 。
V ¿näu cé nhÌn 1⁄2 Ô thÉ thÝn thæ cé sÆ xïi luén méng cÔa mÉnh.
我 住 在 " 好 旅途 " 店 今晚 8 點半 如何?
8 giờ 30 tối nay được không?
我 知道 我 知道 聯邦 調查 的 人
Tôi biết.
你 是 幫 中情 做事 的 嗎
Anh làm cho CIA à?
也 是 中情 的 人 吗
Một nhân viên khác của C.I.A.
已經 沒有 時間 吃 早 了 啊
Đến giờ ăn sáng rồi
巴基斯坦的三軍情報則在事後報告中,質疑海軍特戰開發小組襲擊建築物後總共逮捕了約17名到18名住宅成員中,美軍可能將其中1名倖存者帶回美國審問,而這人可能就是賓·拉登的成年兒子。
Cơ quan Tình báo Pakistan, ISI báo cáo sau khi thẩm vấn những người sống sót trong vụ đột kích rằng có 17 đến 18 người trong khu nhà vào thời gian bị tấn công và rằng người Mỹ đã đưa đi một người vẫn còn sống, có thể là một người con trai của bin Laden.
我 知道 已经 过 了 吃完 的 点儿 了 。
Anh nên đi đi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 飯局 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.