繁忙 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 繁忙 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 繁忙 trong Tiếng Trung.

Từ 繁忙 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bận rộn, bận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 繁忙

bận rộn

adjective

也 許到 城市 裡 繁忙 的 人行道 和 十字路口
Có lẽ là một người đi bộ bận rộn và các nút giao thông của thành phố.

bận

adjective

也 許到 城市 裡 繁忙 的 人行道 和 十字路口
Có lẽ là một người đi bộ bận rộn và các nút giao thông của thành phố.

Xem thêm ví dụ

例如,一个姊妹动手术后不良于行,发音模糊不清。 但是,只要她丈夫把汽车停在繁忙的街道旁边,她就能够向人传道,分发杂志。
Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc.
现在让我们听听一些人的心声。 这些人都是社会上的专业人士,而且工作十分繁忙,为什么他们还认为花时间照顾属灵健康很重要呢?
Hãy nghe một số người rất bận rộn trong nghề nghiệp giải thích lý do tại sao dành thì giờ chăm sóc đến sức khỏe tâm linh là quan trọng đối với họ.
他们很少想到,许久以前这里曾是个繁忙的口岸,是基督徒和从商的人都十分活跃的地方。
Hầu hết họ không biết rằng nhiều thế kỷ trước, nơi đây từng tấp nập những hoạt động thương mại và truyền giáo.
就算几百万耶和华见证人同时向上帝祷告,也不会出现“线路繁忙”的现象。
Ngay cả hàng triệu Nhân Chứng Giê-hô-va cầu nguyện với Đức Chúa Trời cùng một lúc, Ngài sẽ nghe hết.
你也许必须‘凿引水道’,意思就是说,要在自己繁忙的生活秩序中,拨出时间研读上帝的话语。(
Có lẽ bạn phải ‘đào các đường hầm’, chẳng hạn như bạn phải tranh thủ thì giờ trong thời khóa biểu bận rộn hàng ngày để mà học hỏi (Châm-ngôn 2:1-5; Ê-phê-sô 5:15, 16).
保罗又一次走在那些狭窄而繁忙的街道上。
Một lần nữa, Phao-lô lại sải bước trên những con đường chật hẹp và đông đúc của thành phố này.
1 由于生活繁忙,我们大多抱怨过时间不够用。
1 Đó là lời than phiền của nhiều người trong vòng chúng ta vì đời sống có quá nhiều điều phải làm.
文章开头所说的男子,习惯只不过叫他多花一点时间,在市镇繁忙的街道上堵车子。
Trong trường hợp người đàn ông được đề cập ở đầu bài, thói quen chỉ khiến ông bị kẹt xe trong thành phố.
守时并非总是易事。 路途遥远、交通阻塞或事务繁忙等因素,都可能使我们迟到。
Việc đúng giờ không luôn luôn dễ.
杜阿拉是个没有规划的繁忙城市,为了避免堵车,大约清晨6点天刚亮,我们就出发了。
Chiếc xe khởi hành từ Douala lúc sáu giờ sáng, ngay sau khi mặt trời mọc, để tránh tình trạng kẹt xe trong một thành phố ngày càng mở rộng nhưng thiếu trật tự này.
此外,航空交通日益繁忙,空气和噪声污染随之增加,也令越来越多环保人士大感不安。《
Đồng thời, càng ngày càng có thêm những nhà bảo vệ môi trường tỏ vẻ lo sợ vì sự ô nhiễm không khí và tiếng động gia tăng, khi lưu lượng máy bay phản lực đông đảo hơn.
从某种意义上,这些意识的内容 是由那些聚集的神经元的繁忙活动完成的。
Và bằng cách nào đó toàn bộ nội dung tạo nên bởi sự nhận thức được hoàn thành bởi các hoạt động bận rộn của các đoàn nơ-ron.
假若没有交通条例,你愿在繁忙的马路上驾驶吗?
Bạn có muốn lái xe trên đường đầy xe cộ mà không có luật lệ lưu thông nào cả không?
见证人作每一个决定的时候,都好像一个司机来到繁忙的十字路口,如果他只是跟着前面的车辆冲过路口,就可能会造成严重的交通事故。
Việc quyết định giống như việc lái xe qua một giao lộ đông đúc.
你忙碌一天,回到家里, 电脑对你说:“像是繁忙的一天啊?”
Bạn vừa trở về nhà sau một ngày làm việc vất vả, và máy tính hỏi: "Một ngày dài à?"
2004年3月11日,马德里遭受了一次恐怖袭击,恐怖份子在2004年3月14日(首相大选前三日)于繁忙时间的多辆火车上放置了一系列的炸弹,是為马德里三一一爆炸案。
Vào 11 tháng 3 năm 2004, Madrid bị đánh bom khi quân khủng bố đặt một loạt bom trên nhiều chuyến tàu trong giờ cao điểm, ba ngày trước cuộc bầu cử 14 tháng 3 năm 2004.
在一个繁忙的诊所里, 一个护士 每天要看50 到100 个病人, 在每个病人身上她只能花几分钟 -- 几分钟.
Một y tá trong một phòng khám bận rộn sẽ gặp từ 50 đến 100 bệnh nhân trong một ngày, điều này khiến cho cô ấy chỉ có vài phút với mỗi bệnh nhân -- vài phút với mỗi bệnh nhân.
提出以下家人研读的障碍:(1)觉得儿女太年幼,从家人研读得益很少,(2)认为出席会众的聚会已经足够,(3)繁忙的生活秩序已经令人十分疲累,(4)因看电视而分心。(
Hãy thảo luận về những điều sau đây gây trở ngại cho việc học hỏi gia đình: (1) cảm thấy các con còn nhỏ quá, sẽ không được lợi ích, (2) nghĩ rằng việc tham dự các buổi họp hội thánh là đủ rồi, (3) mệt mỏi vì thời khóa biểu bận rộn, và (4) lo xem truyền hình.
2 父母必须以身作则:日常事务的繁忙,很容易使人把当日经文搁置下来,以为可以留待其他时间考虑。
2 Cha mẹ phải nêu gương: Với cuộc sống bận bịu hàng ngày, người ta dễ hoãn lại việc xem đoạn Kinh-thánh mỗi ngày, nghĩ rằng để khi khác xem cũng được.
可是,在尼科西亚的市中心外,还有一道建于16世纪的威尼斯城墙;市中心内,也有一条繁忙而狭窄的街道,称为莱德拉街。
Tuy nhiên, có một con đường hẹp, sầm uất mang tên Ledra nằm bên trong bức tường, do dân Venice xây vào thế kỷ 16, bao quanh trung tâm thủ đô Nicosia.
该机场的繁忙程度名列名德国第10位和欧洲第67位。
Đây là sân bay lớn thứ thứ 10 ở Đức và thứ 67 ở châu Âu.
无论是热带雨林还是崇山峻岭,是繁忙的大都市还是僻静的小乡村,你都能见到耶和华见证人的身影。
Họ rao truyền tin mừng từ thành phố nhộn nhịp đến làng mạc hẻo lánh, từ rừng rậm đến núi đồi.
也 許到 城市 裡 繁忙 的 人行道 和 十字路口
Có lẽ là một người đi bộ bận rộn và các nút giao thông của thành phố.
创世记41:40)纵使地位尊贵、公务繁忙,他仍孝敬年届130岁的老父。
(Sáng-thế Ký 41:40) Nhưng ông không xem mình quá quan trọng hoặc quá bận đến độ không báo hiếu cha lúc đó đã 130 tuổi.
直到1940年,波茨坦广场是欧洲最繁忙的广场。
Cho đến năm 1940, Quảng trường Potsdam là quảng trường có mật độ giao thông cao nhất châu Âu.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 繁忙 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.