煩擾 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 煩擾 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 煩擾 trong Tiếng Trung.
Từ 煩擾 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quấy rầy, làm phiền, làm rầy, quấy nhiễu, làm khó chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 煩擾
quấy rầy(bother) |
làm phiền(bother) |
làm rầy(bore) |
quấy nhiễu
|
làm khó chịu(annoy) |
Xem thêm ví dụ
她衷心同意箴言的话:“耶和华所赐的福使人富足,并不加上愁烦。”——箴言10:22,《新译》。 Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
不必 麻煩 , 塞斯 做好 了 Seth làm rồi. |
請勿干擾這類監控或審核程序,或是向 Google 隱瞞或掩飾您的 Google Ads 指令碼活動。 Bạn không được can thiệp vào việc giám sát hoặc kiểm tra này và nói cách khác là không được che giấu hoặc làm xáo trộn hoạt động của tập lệnh Google Ads với Google. |
在曼徹斯特第一場表演《我知道你是大麻煩》。 Trong đêm diễn đầu tiên tại Manchester, "I Knew You Were Trouble". |
嘿, 那 只 真是 個 大麻 煩 Này, Alan, con đó có vấn đề đấy. |
相似於NTropZ,STropZ是木星上最突出的一個區域,不僅是因為它包含了大紅斑,偶爾還被南熱帶干擾撕裂,這個分裂的區域可以有很長的生命期,最著名的一次是從1901年至1939年。 Giống như NTrZ, STrZ là một trong những khu vực nổi bật nhất hành tinh; nó không chỉ chứa GRS, mà đôi khi còn chứa một cơn Nhiễu Nhiệt đới Nam (STrD), một thành phần của đới có thể tồn tại khá lâu; một trong những nhiễu loạn như vậy tồn tại từ năm 1901 đến năm 1939. |
我 想 我 是 麻煩 纏身 Tôi đang gặp rắc rối lớn đây. |
他 希望 能 有 個 人 讓 這 孩子 避免 麻煩 Ông ta muốn có người canh chừng anh ta. |
我並 不想 進入 任何 比較 麻煩 , 史蒂夫 。 Tôi không muốn dính vào rắc rồi nào nữa. |
你 肯定 也 明白 Mayhew 是 你 們 遇到 的 第一 個 麻煩 但絕 不是 最後一個 Thằng nhóc Mayhew này có thể chỉ là thằng đầu tiên bị tóm... nhưng sẽ không phải là đứa cuối cùng. |
耶稣最能造福人——甚至是有病的人、受邪灵缠扰的人、穷苦饥饿的人——的工作是,帮助他们认识、接受和喜爱上帝王国的真理。 Điều tốt nhất mà Chúa Giê-su có thể làm—ngay cả cho người bệnh, người bị quỷ ám, người nghèo hoặc người đói khát—là giúp họ biết, chấp nhận và yêu mến lẽ thật về Nước Đức Chúa Trời. |
你 更好 地修 復 那 堵牆 或者 其他 你 麻煩 大 了 。 Tốt hơn là anh phải sửa bức tường lại hoặc là anh sẽ có chuyện lớn... |
当时我真的觉得很烦。” Mình rất bối rối”. |
你 并 沒 有 任何 麻煩 Cô không có gì phải lo. |
是 Bry, 他 在 伊斯 坦布爾有 麻煩 了 Là Bryan, anh ấy gặp chuyện ở lstanbul. |
创世记28:1)下次配偶为某些事愁烦的时候,你要效法以撒。 (Sáng-thế Ký 28:1) Hãy làm như thế trong lần tới nếu người hôn phối của bạn lo âu về một vấn đề gì. |
誰 在乎 啊 各位 瓦爾有 麻煩 你們 剛也 看到 了 Ai quan tâm hả? |
可怕 的 幽靈 為 什麼 騷擾 我 ? hồn ma đã chết, sao ông lại làm phiền ta? |
那樣 做 只會 替 你 自己 惹來 麻煩 Anh sẽ tự chuốc họa vào thân. |
麻煩 你 立刻 派 幾位 警察 來 Phiền anh gửi ngay mấy cảnh sát tới đây. |
但以理书7:25提到有一段时期,“至尊者的圣民”“不断[受到]扰害”。 Đa-ni-ên 7:25 (NW) cũng nói đến một thời kỳ ‘các thánh của Đấng Rất Cao bị quấy rầy liên miên’. |
麻煩 你們 等 下 再 進來 , 好嗎 ? Mọi người đi làm việc đi |
這 就是 他們 帶 去 哪裡 所有 的 麻 煩 製 造 者 。 Đây là nơi mà họ giam giữ những kẻ gây rối. |
8 要是人类一开始就抵抗撒但的诱惑,拒绝脱离上帝的统治而自行其是,人类家庭就可以免去许多许多痛苦愁烦。 8 Gia đình nhân loại có thể tránh được nhiều đau khổ biết bao nếu họ đã kháng cự cám dỗ của Sa-tan và từ chối đi theo đường lối độc lập khỏi sự cai trị của Đức Chúa Trời! |
我们要是请新人和他们的年幼孩子出席聚会,就应当跟他们坐在一起;这样,如果孩子哭泣起来或滋扰别人,我们就可以提出所需的协助。 Khi mời những người mới cùng với con họ đến nhóm họp, chúng ta nên ngồi chung với họ và đề nghị giúp trông đứa trẻ nếu nó khóc hoặc nghịch. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 煩擾 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.