犯罪分子 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 犯罪分子 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 犯罪分子 trong Tiếng Trung.

Từ 犯罪分子 trong Tiếng Trung có nghĩa là tội phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 犯罪分子

tội phạm

noun

也难怪犯罪分子层出不穷了。
Không có gì ngạc nhiên là ta có tội phạm.

Xem thêm ví dụ

托尼说:“犯罪分子曾多次用刀枪指吓我和妻子,强迫我们交出屋里的毒品和财物。”
Anh ta nói: “Vài lần vợ tôi và tôi bị những tên tội phạm gí súng và dao vào mặt khi chúng tìm ma túy và tiền trong nhà chúng tôi”.
也难怪犯罪分子层出不穷了。
Không có gì ngạc nhiên là ta có tội phạm.
广告文宣警告道,如果第66号议案通过,“将会使2.6万名危险的犯罪分子和强奸犯获释”。
Ông đã bình luận rằng "sửa đổi này sẽ thả ra 26.000 tên tội phạm và hiếp dâm nghiêm trọng".
他们有许多名字 从犯罪分子到恐怖分子, 我不能为他们非法的方式辩护, 但他们所为之奋斗的想法 确是对于我们所有人都很重要的。
Thực tế là, hacker có thể làm được nhiều hơn là chỉ phá hoại.
巴纳比·杰克 利用他掌握的技术, 可以轻而易举地成为一个职业犯罪分子 或者詹姆斯·邦德那样的恶棍 然而他选择向世界展示 他的研究成果。
Barnaby Jack đáng ra có thể dễ dàng trở thành một tội phạm chuyên nghiệp, hoặc một James Bond bất lương với những kiến thức của ông ấy, thay vào đó, ông ta đã chọn cho thể giới thấy khám phá của mình.
当然,刑事司法系统 把它们视为犯罪分子
Tất nhiên, hệ thống tư pháp hình sự coi họ như những tội phạm tiêu chuẩn.
假如有一大帮犯罪分子同时来到你居住的城市,这肯定会危害本地居民的人身安全,败坏社会的风气。
Hãy hình dung một nhóm tội phạm đột nhiên tràn vào thành phố của bạn.
所以它成为了一种货币 《纽约杂志》称之为一种古怪的犯罪潮 一股具有品牌忠诚度的犯罪潮 事实上犯罪分子还把汰渍称作“液体黄金”
Vì vậy, nó sẽ trở thành đơn vị tiền tệ này, như New York Magazine đã mô tả như một làn sóng rất kỳ quặc về tội phạm trung thành, làn sóng tội phạm thương hiệu trung thành, và bọn tội phạm thực sự gọi Tide là "vàng dạng lỏng."
古巴政府称寻求庇护者为“流浪汉、反社会分子、犯罪分子和垃圾”。
Chính phủ Cuba gọi những người tìm kiếm tị nạn là "những người làm biếng, lang thang, các thành phần chống xã hội, tội phạm và rác rưởi".
犯罪分子的头目都善于隐瞒自己的身份,就算身陷牢狱,也能指挥手下做事。
Điều đó có nghĩa là chúng không tồn tại không?
因此 你如何找到网络犯罪分子?
Vậy thì làm thế nào bây giờ để tìm bọn tôi phạm trực tuyến?
每一次你键入的搜索词 都会被保存并且发送到犯罪分子那里
Mỗi Google tìm kiếm bạn gõ được lưu và gửi đến những tên tội phạm.
东欧:“东欧的吉卜赛人不但在自己的国家遭到歧视,在国外也常被人看作犯罪分子。 没有任何政治家愿意想办法去解决他们面对的问题。”——《经济学人》周刊,2010年9月4日刊
Đông Âu: “Dân Roma [dân du mục Gypsy] của Đông Âu, nạn nhân của nạn thành kiến ở quê hương và bị hàm oan ở nước ngoài, là vấn nạn mà không nhà chính trị nào muốn giải quyết”.—The Economist, ngày 4 tháng 9 năm 2010.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 犯罪分子 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.