放心 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 放心 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 放心 trong Tiếng Trung.

Từ 放心 trong Tiếng Trung có các nghĩa là yên tĩnh, hoà bình, 太平, 和平, thái bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 放心

yên tĩnh

(peace)

hoà bình

(peace)

太平

(peace)

和平

(peace)

thái bình

(peace)

Xem thêm ví dụ

马太福音24:21)我们可以放心,蒙上帝拣选的人和他们的同伴不会身陷险境,不会有被杀之虞。 他们也不用逃到某个地区。
Tuy nhiên, chúng ta có thể chắc chắn rằng những người được chọn của Đức Chúa Trời và những người kết hợp với họ sẽ không nằm trong vòng nguy hiểm vì có thể bị giết.
你也希望有人拉着你的手,带领你平安地行走崎岖险阻的人生路吗? 请放心,你一定可以得到这样的帮助,以赛亚书记载的一番话就是个保证。(
Bạn đã bao giờ mong muốn có người nắm tay mình và dẫn mình đi qua cuộc sống đầy bấp bênh này cách an toàn chưa?
你可以放心,只要你按照圣经的标准选择朋友,就能交到最好的朋友。
Hãy yên tâm rằng bạn có thể tìm được những người bạn tốt nhất nếu bạn chọn họ dựa trên tiêu chuẩn trong Kinh Thánh.
我们大可以放心,他们写下来的话跟上帝的想法完全一致。
Chúng ta có thể chắc chắn rằng những điều họ viết phù hợp với lối suy nghĩ của Đức Chúa Trời.
12 耶和华做了什么让他的子民放心呢?
12 Đức Giê-hô-va đã làm gì để dân ngài cảm thấy được an toàn?
大可以“放心
“Giục lòng vững-chắc”
第7节表明,我们可以放心将一切忧虑卸给上帝,‘因为他顾念我们’。 这番话激励我们全心信赖耶和华。
I Phi-e-rơ 5 Câu 7 cho thấy chúng ta có thể vững tâm trao mọi điều lo lắng cho Đức Chúa Trời ‘vì Ngài hay săn sóc chúng ta’ và những lời này khuyến khích chúng ta hoàn toàn tin tưởng nơi Đức Giê-hô-va.
换言之,我们要放心,就必须把自己的心赢过来,劝服自己的心去相信耶和华是深爱我们的。
Nói cách khác, để giục lòng vững chắc, chúng ta cần dẫn dụ lòng mình, thuyết phục nó tin rằng Đức Giê-hô-va yêu thương chúng ta.
6.( 甲)为什么保罗能够放心将长老们交托给上帝?(
6. a) Tại sao Phao-lô lại có thể đầy lòng tin tưởng mà giao phó các trưởng lão cho Đức Chúa Trời?
难道 我 放心 你 独对 这部 车 ?
Anh tưởng em dám bỏ xe cho anh à?
虽然耶和华告诉摩西尽管放心按他的吩咐去做,但摩西还是说:“耶和华啊,恕我不敬。
Dù Đức Giê-hô-va đã trấn an ông nhưng Môi-se trả lời: “Ôi!
有主教帮她,她会觉得放心
Chị ấy cảm thấy yên tâm khi có vị giám trợ của chị giúp đỡ chị.
放心,要是孩子主动问你,这就显示他们能够接受你给的答案。
Hãy an tâm, thường thì trẻ con sẽ không hỏi trừ phi chúng đã sẵn sàng lắng nghe câu trả lời.
人即使像大卫那样,一时偏离了耶和华真诚信实之道,也可以放心,因为只要衷心悔改,耶和华就仍是他们的“藏身之所”。
Và ngay cả những người đi trệch đường lối chân thật của Đức Giê-hô-va—như trường hợp Đa-vít có lần đã phạm—có sự bảo đảm rằng Đức Chúa Trời vẫn là “nơi ẩn-núp” cho người biết ăn năn.
创世记47章记述,雅各当时住在埃及地,他“死期临近”了(27-29节),却有一件事放心不下。
Theo sự tường thuật nơi chương 47 sách Sáng-thế Ký, Gia-cốp lúc đó đang sống ở xứ Ê-díp-tô, và ‘ông gần đến ngày chết’.
我们处于绝望无助的苦况中,他也感同身受。 我们的确可以放心“把一切忧虑卸给上帝,因为他关心[我]们”。——彼得前书5:7。
Chúng ta có thể tin tưởng ‘trao mọi điều lo-lắng cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc chúng ta’.—1 Phi-e-rơ 5:7.
以赛亚书48:16下,17)耶和华对以色列人关怀备至,这点应该令他们放心,上帝必解救他们脱离巴比伦的奴役。
(Ê-sai 48:16b, 17) Sự chăm sóc đầy yêu thương mà Đức Giê-hô-va bày tỏ là một sự cam đoan với dân Y-sơ-ra-ên rằng Đức Chúa Trời sẽ giải cứu họ khỏi Ba-by-lôn.
你 的 家人 放心 , 我們 會 照顧 它 。
Tôi có thể giúp ông, tộc trưởng.
其实我们大可以放心,因为在4000多年前,上帝曾向全人类作出这个保证:“大地一天还在,撒种、收割、寒暑、冬夏、昼夜,就必循环不息。”(
Hãy suy ngẫm về câu hỏi nêu trên, chúng ta có thể yên tâm qua lời của Thượng Đế, tức là Đức Chúa Trời, đã hứa với gia đình nhân loại hơn 4.000 năm về trước: “Hễ đất còn, thì mùa gieo giống cùng mùa gặt hái, lạnh và nóng, mùa hạ cùng mùa đông, ngày và đêm, chẳng bao giờ tuyệt được” (Sáng-thế Ký 8:22).
我们 无车 不 偷 你 尽管 放心
Nếu chúng có bánh thì ta sẽ cướp.
放心 , 他们 不会 发现 你 是 妖
Muội yên tâm, họ sẽ không phát hiện ra muội là yêu quái
不过,我们可以放心,只要我们保持忍耐,紧守忠诚,魔鬼就必离开我们逃跑了。
Tuy nhiên, chúng ta được cam đoan rằng nếu bền bỉ giữ sự trung kiên, Ma-quỉ sẽ lánh xa chúng ta.
你也觉得这样的解释没有道理吗? 请放心,你不是惟一这样想的人。
Có lẽ bạn không hài lòng với câu trả lời ấy, nhiều người cũng thế.
但他看见罗马的弟兄走了60多公里的路,来到城外迎接他,“就感谢上帝,放心壮胆”。——使徒行传28:15。
Nhưng khi ông thấy các anh em Rô-ma đi bộ hơn 60 km từ thành ra để đón rước ông, Phao-lô “cảm-tạ Đức Chúa Trời và vững chí” (Công-vụ các Sứ-đồ 28:15).
亲爱 的 你 去 外面 我 不 放心
Anh không sao đâu.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 放心 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.