farfurie zburătoare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ farfurie zburătoare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farfurie zburătoare trong Tiếng Rumani.

Từ farfurie zburătoare trong Tiếng Rumani có nghĩa là đĩa bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ farfurie zburătoare

đĩa bay

noun

Mă mir că ai omis farfuriile zburătoare.
Thật ngạc nhiên là anh lại bỏ qua mấy cái đĩa bay.

Xem thêm ví dụ

În acest film vedem ce credem că există acolo în cosmos: farfurii zburătoare și extratereștri.
Và trong phim này, chúng ta thấy cái mà chúng ta nghĩ nó ở ngoài kia: đĩa bay và người ngoài hành tinh.
Farfuria Zburătoare e ancorată jos, în golf.
Chiếc Flying Saucer đang thả neo ở vịnh dưới kia
Vedeți, asta era la numai câțiva ani după prăbușirea presupusei farfurii zburătoare la Roswell, New Mexico.
Bạn thấy đấy, thời điểm ấy chỉ khoảng vài năm sau vụ va chạm đĩa bay được xác định ở Roswell, New Mexico.
Orice lume are un extraterestru, și fiecare extraterestru are o farfurie zburătoare, și se mișcă la viteze amețitoare.
Thế giới nào cũng có người ngoài hành tinh, và người ngoài hành tinh nào cũng có đĩa bay. và họ đi với tốc độ ánh sáng.
Survolează în farfurii zburătoare și ocazional răpesc oameni pentru experimente.
Lượn lờ trên bầu trời trong những đĩa bay và thi thoảng bắt cóc con người cho những thực nghiệm mà cha mẹ họ có lẽ sẽ không tán thành.
Ce sunt farfuriile zburătoare?
Thưa bà, pháo bông thì sao?
Mă mir că ai omis farfuriile zburătoare.
Thật ngạc nhiên là anh lại bỏ qua mấy cái đĩa bay.
Şi m- am gândit, păi, devreme ce nu pot merge la cinema, măcar voi auzi gratis despre farfuriile zburătoare.
Tôi nghĩ, vì tôi chẳng thể đi xem phim, chí ít tôi sẽ có buổi nghe miễn phí về đĩa bay.
Și atunci ei s-au oprit, iar bărbatul s-a întors spre mine și a spus, "După ce te uiți, după farfurii zburătoare?"
Sau đó họ dừng lại, cụ ông quay sang tôi và nói, "Cháu đang tìm gì thế, lại mấy cái đĩa bay hả?"
Când priveşti la aceste faimoase coline-mormânt ce sunt peste tot în lume, aceste dâmburi circulare, ai un model, într-un sens, al unei farfurii zburătoare, sau un OZN.
Khi bạn nhìn vào những gò mộ nổi tiếng này rải rác khắp thế giới, chúng là những gò đất tròn, vậy bạn có một hình dạng, theo một ý nghĩa, của một đĩa bay hoặc một UFO.
Williamson, născut în Chicago, Illinois, părinții fiind George Hunt Williamson și Berenice, a avut înclinații spre misticism din adolescență, dar o parte din acest entuziasm l-a îndreptat spre farfuriile zburătoare în anii 1940.
Williamson, sinh ra ở Chicago, cha là George Williamson và mẹ là Bernice Hunt, có lối sống theo hướng thần bí hồi còn độ tuổi thiếu niên, nhưng đã chuyển một số sự nhiệt tình huyền bí của mình sang chủ đề những chiếc đĩa bay vào cuối những năm 1940.
O atracție deosebită este structura în formă de farfurie zburătoare de la partea superioară a turnului, la înălțimea de 84,6 m, unde se află un restaurant care este denumit din anul 2005 UFO (anterior Bystrica).
Điểm thu hút đặc biệt của cây cầu là kiến trúc hình chiếc đĩa bay, thực chất là một nhà hàng có tên gọi "UFO" (từ năm 2005; trước đó có tên Bystrica), trên cột trụ cao 84.6 m của cầu.
Începând cu vara anului 1952, potrivit scrierilor lui Angelucci în cartea The Secret of the Saucers (Secretul Farfuriilor) (1955), el a început să se întâlnească cu farfurii zburătoare și cu piloții acestora umani și prietenoși în timpul drumurilor sale de acasă la fabrica de aeronave.
Khởi đầu vào mùa hè năm 1952, theo lời Angelucci trong cuốn The Secret of the Saucers (Bí mật đĩa bay) xuất bản năm 1955, lần đầu tiên ông bắt gặp những chiếc đĩa bay và các phi công ngoài hành tinh thân thiện có ngoại hình giống con người lúc đang lái xe trên đường về nhà sau giờ làm việc.
După ce a citit cărțile lui George Adamski, Flying Saucers Have Landed (Farfuriile zburătoare au aterizat, 1953) și Inside the Space Ships (În interiorul navei spațiale, 1955), Klarer și-a reamintit că a primit mesaje telepatice ocazionale de la Akon, un extraterestru prietenos din spațiu, încă din copilărie.
Sau khi đọc tác phẩm của Flying Saucers Have Landed (1953) và Inside the Space Ships (1955) George Adamski, Klarer nhớ lại rằng bà đã nhận được thông điệp thần giao cách cảm thường xuyên từ một người ngoài hành tinh thân thiện tên là Akon từ nhỏ.
Pelley a generat cantitati mari de comunicări cu "inteligențele avansate" prin intermediul scrisului automat, și a fost foarte clară sursa de inspiratie imediată a lui Williamson, care a combinat fascinația sa pentru ocultism și pentru farfuriile zburătoare în încercarea sa de a contacta echipajele farfuriilor zburătoare cu o tablă Ouija făcută acasă.
Pelley đã tạo ra một lượng lớn thông tin liên lạc với "những sinh vật có trí tuệ tiên tiến" thông qua lối viết tự động, và hiển nhiên là một nguồn cảm hứng ngay lập tức cho Williamson, người kết hợp niềm đam mê của mình giữa chủ nghĩa huyền bí và đĩa bay bằng cách cố gắng liên lạc với các phi hành đoàn đĩa bay bằng một cái bàn cầu cơ.
După ce a auzit despre cultul farfuriilor zburătoare de natură religioasă a lui George Adamski, probabil prin intermediul lui Pelley, Williamson și soția sa, și colegii săi credincioși în farfurii zburătoare Alfred și Betty Bailey, au devenit vizitatori regulați ai acestui cult al lui Adamski de la Grădinile Palomar și, eventual, membri ai cultului derivat Theosophy.
Sau khi nghe về sự thờ phượng tôn giáo trên chiếc đĩa bay của George Adamski, có lẽ thông qua Pelley, Williamson và vợ ông, và các tín đồ đĩa bay Alfred và Betty Bailey, đã trở thành du khách thường xuyên đến công xã của Adamski ở Palomar Gardens và cuối cùng là thành viên giáo phái phụ lưu Thông Thiên học của Adamski.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farfurie zburătoare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.