fase trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fase trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fase trong Tiếng Hà Lan.

Từ fase trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là pha, giai đoạn, Pha sóng, pha sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fase

pha

noun (stof)

en nu al in de derde fase van onderzoek is.
và hiện tại bây giờ đang ở trong pha thử nghiệm 3 lần

giai đoạn

noun

Wat is jouw kijk op de volgende fase hiervan.
Tầm nhìn của anh về giai đoạn tiếp theo là gì?

Pha sóng

noun (golf)

pha sóng

noun

Xem thêm ví dụ

Tijdens zo’n fase zijn de hersenen het actiefst, en volgens onderzoekers zijn ze dan bezig om zichzelf als het ware te repareren.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
Als u vindt dat de conversiewaarde moet worden berekend op basis van het bedrag dat is ingesteld op het moment waarop de fase van de mogelijkheid is gewijzigd, raden we u aan uw conversies dagelijks te importeren.
Nếu bạn thấy rõ ràng rằng giá trị chuyển đổi sẽ được tính toán dựa trên giá trị số tiền được đặt vào thời điểm giai đoạn cơ hội thay đổi thì chúng tôi khuyên bạn nên đặt quá trình nhập của mình thành diễn ra hàng ngày.
Naast de drie nieuwe tempels zijn er 144 tempels in bedrijf, worden er vijf gerenoveerd, zijn er dertien in aanbouw en zijn er dertien aangekondigd, die in verschillende fasen van voorbereiding op de bouw verkeren.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Toen ik veel naar dit soort plekken trok voelde ik veel benauwdheid en isolatie want ik was in een solitaire fase in mijn leven en besloot mijn serie "Naked City Spleen" te noemen, refererend aan Charles Baudelaire.
Khi đi tới nhiều nơi như thế này tôi cảm thấy nhiều hoang mang và cô lập bởi khi đó tôi đang ở một giai đoạn cô đơn của cuộc đời và tôi đã quyết định đặt tên series ảnh của mình là "Nỗi cô độc thành phố trống trải" trong đó có nhắc đến Charles Baudelaire.
Maar ze speelde een cruciale rol in elke fase van de strijd, met name door het benadrukken van geletterdheid en onderwijs.
Nhưng bà đóng vai trò thiết yếu trong mọi giai đoạn của phong trào, bằng cách đẩy mạnh học chữ và giáo dục.
De traditionele Chinese kalender is gebaseerd op de fasen van de maan.
Các tháng trong lịch Trung Quốc tuân theo các chu kỳ của Mặt Trăng.
Afgelopen zomer begon de LHC aan zijn tweede operationele fase met een bijna dubbel zo grote energie als die van de eerste fase.
Mùa hè này, hệ thống LHC bắt đầu pha thứ hai trong vận hành với một năng lượng gần như gấp đôi lần chạy đầu.
Fase in de cirkelgang
Vị Trí trên Chu Kỳ
Waarom zal Gods volk door de tweede fase van de grote verdrukking niet in gevaar worden gebracht?
Tại sao giai đoạn thứ hai của cơn hoạn nạn lớn không đặt dân Đức Chúa Trời vào vòng nguy hiểm?
Naar mijn mening ging het om een nieuwe fase in de wereld van design waarin materialen door de designers zelf konden worden aangepast.
Nó là một bước cải cách trong thế giới thiết kế Khi mà nhà thiết kế có thể tự chỉnh sửa vật liệu.
Maar eerst moet je begrijpen wat er eigenlijk gebeurt in deze fascinerende maar soms turbulente fase.
Dù vậy, trước tiên bạn cần hiểu điều gì xảy ra trong giai đoạn kỳ diệu nhưng cũng đầy sóng gió này.
Zodat fase 2 van het Best Exotic Marigold Hotel gestart kan worden.
Để giai đoạn phát triển thứ 2... của khách sạn Hoa Cúc lạ có thể bắt đầu đưa vào ngay.
Deze fase, die door sommigen de restauratie van Wojtyla wordt genoemd, is door één katholieke groep gedefinieerd als „een nieuwe vorm van constantinisme”.
Thời kỳ này được một số người gọi là sự phục hưng của Wojtyła, và một nhóm Công giáo định nghĩa đó là “một hình thức mới của chủ nghĩa Constantine”.
Ik neem aan dat je het derde fase proces hebt aangevraagd maar uw dochter werd afgewezen want ze was te jong.
Tôi cho rằng anh đã đăng ký cho giai đoạn thử nghiệm thứ ba và con gái anh bị từ chối vì con bé còn quá nhỏ.
We zijn nu in de derde fase, waar ik het nu over heb en dat is waar we de gegevens koppelen.
Chúng ta đang bước vào giai đoạn 3, đó là cái mà tôi đang nói tới, chúng ta sẽ kết nối dữ liệu với nhau.
Ik ging door al die fasen heen.
Tôi trải qua tất cả những thứ này.
Dit segment kunt u vervolgens overal in Analytics toepassen om meer inzicht te krijgen in de oorzaak van het gedrag dat in die fase te zien is.
Sau đó, bạn có thể áp dụng Phân đoạn này trong Analytics để hiểu rõ hơn những gì đã tạo hành vi được thể hiện trong giai đoạn.
De eerste fase duurde vijf dagen, waarin besloten werd "The Blue Book" te volgen.
Giai đoạn thứ nhất kéo dài 5 ngày với kết quả là thông qua nghị trình được khuyến cáo trong Sách Xanh.
Baarmoederhalskanker fase 3, dus de metastatische kanker die in haar baarmoeder begon heeft zich door haar lichaam verspreid.
Ung thư cổ tử cung giai đoạn III, ung thư di căn bắt đầu ở cổ tử cung, lan ra khắp cơ thể.
Als hij bij het maken van wielen ook maar in één fase zijn aandacht even liet verslappen, zat hij al in moeilijkheden; die les had hij door schade en schande geleerd.
Chỉ lơ đễnh một chút xíu khi đang làm một cái bánh xe thì cũng đủ làm cho anh bị rắc rối rồi; kinh nghiệm riêng đã dạy anh bài học đau đớn đó.
Het leidde een nieuwe fase in, de New Hollywood fase.
Họ đã mở đầu cho một giai đoạn sáng tạo mới của điện ảnh Mỹ, giai đoạn "New Hollywood" (Hollywood mới).
Hij concludeert: „Het is wel zeker dat mensen die het kinderleven zo nauwlettend gadesloegen dat zij een aanschouwelijke aanduiding voor elke volgende fase van zijn bestaan gaven, erg aan hun kinderen gehecht moeten zijn geweest.”
Ông kết luận: “Chắc chắn những người kỹ càng nhận xét về đời sống con trẻ họ đến độ đặt tên cho mỗi giai đoạn phát triển của chúng quả là trìu mến con cái mình cách sâu xa”.
De depressieve fase wordt gekenmerkt door symptomen zoals: somberheid, verminderde interesse in hobby's, verandering in eetlust, lage eigendunk of extreem schuldig voelen, te veel of te weinig slaap, rusteloosheid of traagheid, of terugkerende suïcidegedachten.
Giai đoạn trầm cảm của RLLC có nhiều biểu hiện khác nhau - tâm trạng chán nản, ngày càng ít hứng thú với các sở thích, thay đổi khẩu vị, cảm thấy vô dụng hoặc cực kỳ tội lỗi,
19 Het is een dringende zaak dat allen die deel uitmaken van Gods rechtvaardige natie aan hun rechtschapenheid vasthouden naarmate Satans wereld in zijn laatste fase komt.
19 Điều khẩn cấp là tất cả mọi người thuộc dân công bình của Đức Chúa Trời giữ vững sự trung kiên trong khi thế gian theo Sa-tan đang tiến đến sự hủy diệt.
Maar hier zien we het complexe traject van deze missie in verschillende kleuren voor verschillende fasen van de missie. Ze werd zo ingenieus ontworpen dat de 45 ontmoetingen met de grootste maan Titan, die groter is dan de planeet Mercurius, de baan in de verschillende delen van de missie doet afwijken.
Nhưng chúng ta thấy ở đây đường bay phức tạp của tàu Cassini mã hóa màu sắc cho các chặng sứ mệnh khác nhau, khéo léo phát triển để 45 lần chạm trán với mặt trăng lớn nhất, hành tinh Titan, lớn hơn cả hành tình Mercury, làm chệch hướng quỹ đạo thành các phần khác nhau của hành trình sứ mạng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fase trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.