față trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ față trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ față trong Tiếng Rumani.

Từ față trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mặt, Mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ față

mặt

noun

Am fost de față la multe dintre necropsiile de pe malul râului.
Tôi có mặt khi họ mổ xác của chúng bên bờ sông.

Mặt

După numele ei, scris în paranteză era descrierea potrivită, Față de Cal.
Ngay sau tên cô ấy là phần biệt danh thích hợp để miêu tả được ghi là Mặt Ngựa

Xem thêm ví dụ

Esenin și-a însoțit noua și celebra soție într-un turneu prin Europa și prin Statele Unite ale Americii, dar, în acest punct al vieții, dependența față de alcool scăpase de sub control.
Yesenin cùng người vợ mới nổi tiếng đi du lịch tới châu Âu và Mỹ nhưng thời điểm này anh nghiện rượu nặng, bản thân mất kiểm soát.
Prin utilizarea oportunității ca noile tehnologii, noile tehnologii interactive, prezente pentru rescrierea interacțiunilor noastre, pentru a le scrie, nu doar ca interacțiuni izolate, individuale, dar ca acțiuni colective combinate asta poate duce la ceva. putem începe sa acționăm față de unele dintre schimbările noastre importante de mediu.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
Pierre Gilliard își amintește ultima oară când i-a văzut pe copii la Ekaterinburg:" Marinarul Nagorny, cel care îl însoțea pe Alexei Nikolaevici, a trecut prin fața geamului la care mă aflam eu cărând băiatul bolnav în brațe, în spatele lor venind Marile Ducese care își cărau bagajele și mici lucruri personale.
Piere Gilliard nhớ lại lần cuối nhìn thấy lũ trẻ ở Yekaterinburg: “Thủy thủ Nagorny, người đã từng hộ tống Alexei Nikolaevitch, đi qua cửa sổ của tôi mang theo một cậu bé ốm yếu trên tay, đằng sau anh ta là các Nữ Đại Công tước chất vali và vật dụng cá nhân nhỏ.
De ce faptul de a manifesta interes sexual față de altcineva în afară de partenerul conjugal este un lucru inacceptabil?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
În 17 iulie 1992, Slovacia, condusă de premierul Vladimir Meciar(d), s-a declarat stat suveran, ceea ce înseamnă că legile sale au avut prioritate față de cele ale guvernului federal.
Tháng 7 năm 1992 Slovakia, dưới sự lãnh đạo của Thủ tướng Vladimír Mečiar, tuyên bố mình là một nhà nước có chủ quyền, có nghĩa luật pháp của họ được ưu tiên hơn luật pháp của chính phủ liên bang.
Pe un ecran, în fața lor, se află informații despre vin.
Trước mặt họ là một màn hình ghi thông tin về loại rượu.
Încă nu sunt la nivelul unui campion mondial, dar pot să rezist în fața multor campioni mondiali.
Tôi chưa vươn tới hàng vô địch thế giới, nhưng tôi biết có thể giao lưu với vô địch thế giới.
Întreb, pentru că ai fața aceea.
Nhìn cái mặt anh kìa
Azi chiar și Bihar se transformă și se deschide sub o conducere care promite un guvern transparent, accesibil și responsabil față de săraci.
Ngày nay, thậm chí Bihar cũng đang thay đổi và cởi mở dưới những người lãnh đạo tận tâm giúp chính chuyền trở nên minh bạch, dễ tiếp cận và phản ứng nhanhvới người dân nghèo.
Videoclipul începe cu un cuplu în curtea din fața casei lor, ea udând iarba și el spălând mașina..
MV mở đầu với cảnh một cặp vợ chông đang làm việc tại sân trước nhà, người vợ đang tưới cây còn người chồng thì đang rửa xe.
Cu cărțile pe față 8.
Hai dàn bát bửu 8.
Alt artist a pictat capul armatei ca un monstru mâncând o copilă într- un râu de sânge în fața tancului.
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.
Alegerea care îi stătea în față Sarei ne-ar putea părea străină.
Sa-ra đứng trước sự lựa chọn mà có vẻ lạ đối với chúng ta.
Din cauza distanței insulelor față de sediul administrativ al metropolei acestea sunt administrate de birouri locale.
Vì khoảng cách xa của những hòn đảo này so với trụ sở chính quyền thành phố ở Shibuya nên những văn phòng chính quyền địa phương quản lý những hòn đảo này.
În ziua următoare, cadavrele lui Mussolini și Petacci au fost duse în Piazzale Loreto din Milano și atârnate cu capul în jos în fața unei benzinării.
Ngày hôm sau, ngày 29 tháng 4, thi thể của Mussolini và Petacci được đưa đến Loreto Piazzale ở Milan và treo ngược trước một trạm xăng gần quảng trường thành phố.
În conformitate cu instrucțiunile de la împărăteasa Maria Tereza, Maria Carolina a câștigat încrederea lui Ferdinand simulând interes față de activitatea lui favorită - vânătoarea.
Theo hướng dẫn của Nữ hoàng Maria Theresa, Maria Carolina đã đạt được lòng tin của Ferdinand bằng cách giả vờ quan tâm đến hoạt động yêu thích của mình - săn lùng.
«Și acolo unde vă primește pe voi, Eu, de asemenea, voi fi, pentru că Eu voi merge în fața voastră.
Và kẻ nào tiếp nhận các ngươi thì ta cũng sẽ ở đó, vì ta sẽ đi trước mặt các ngươi.
În vreme ce încerca să mențină status quo-ul în Europa, Nicolae a adoptat o politică agresivă față de Imperiul Otoman.
Trong khi Nikolaiđang cố duy trì hiện trạng ở châu Âu, ông đã thông qua một chính sách hung hăng đối với Đế chế Ottoman.
Pe scurt, a trebuit să facă față consecințelor alegerii sale de a se elibera de sub controlul exercitat de tatăl său.
Trước mắt, anh phải đối mặt với hậu quả do lựa chọn của mình để tự giải thoát khỏi sự kiểm soát của người cha.
Mobila e proiectată astfel încât copiii stau în fața unor ecrane uriașe, folosind conexiuni performante, dar în grupuri.
Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm.
12 Să ne întrebăm: Arătăm ospitalitate față de alții invitându-i la noi acasă pentru a lua masa ori pentru a ne bucura de o companie încurajatoare?
12 Chúng ta có thể hiện lòng hiếu khách bằng cách mời người khác đến nhà để dùng bữa hoặc để kết hợp và khích lệ nhau không?
Vedeți un operator, un african antrenat cu șobolanii lui în față care de fapt sunt la stânga și la dreapta.
Bạn thấy một người điều khiển, một người Châu phi được đào tạo với con chuột của anh ta phía trước bên trái bên phải.
Ne facem de râs în fața tuturor!
Chúng ta đang trở thành những tên hề trước mặt những bà già!
Lucrând la NIH de aproape 20 de ani, n-am fost niciodată mai încântat de posibilitățile din fața noastră.
Đối với tôi, ở NIH trong khoảng 20 năm, chưa bao giờ chúng tôi cảm thấy phấn khích như thế này về những tiềm năng phía trước.
Monson a spus despre această scriptură următoarele: „Eu cred că Salvatorul ne spune că, dacă nu ne pierdem pe noi înșine în slujire față de alții, nu avem un scop măreț în viață.
Monson đã nói về câu thánh thư này: “Tôi tin rằng Đấng Cứu Rỗi đang phán bảo rằng trừ phi chúng ta hy sinh bản thân để phục vụ những người khác, thì có rất ít mục đích trong cuộc sống của chúng ta.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ față trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.