feestdagen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feestdagen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feestdagen trong Tiếng Hà Lan.

Từ feestdagen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngày nghỉ, kỳ nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feestdagen

ngày nghỉ

(holidays)

kỳ nghỉ

(holidays)

Xem thêm ví dụ

In 1935 vond er een verandering plaats die een ommekeer teweegbracht in de manier waarop de Russen de feestdagen vierden.
Vào năm 1935, có một biến chuyển khác làm thay đổi hoàn toàn cách người Nga ăn mừng mùa lễ.
Denk eraan, geesten worden tijdens de feestdagen bevrijd.
Nhưng tôi nhắc trước, vào những ngày lễ thì các linh hồn sẽ được tự do.
Volgende week is de feestdag van het 10 jaar bestaan van onze Top Spin tennisclub.
Tuần tới là kỉ niệm 10 năm câu lạc bộ tennis Top Spin của chúng ta!
Ik laat niet graag pakketten bij mensen op de stoep achter tijdens de feestdagen.
Tôi không thích bỏ hàng tại chân cầu thang trong kỳ nghỉ
Nationale feestdag.
Ngày quốc khánh
Wat kun je doen als iemand je fijne feestdagen wenst of je een cadeau geeft?
Bạn có thể làm gì nếu được ai đó chúc mừng hoặc tặng quà nhân dịp lễ?
Bekijk de lijst met feestdagen op Google per land/regio.
Xem danh sách ngày lễ trên Google theo quốc gia/khu vực.
Over zes dagen zou het Pascha gevierd worden, een belangrijke feestdag.
Một ngày lễ quan trọng được gọi là lễ Vượt Qua chỉ cách đó sáu ngày.
Na de dood van de apostelen brachten valse leraren heidense gebruiken en feestdagen de gemeente binnen en noemden die christelijk.
Sau khi các sứ đồ qua đời, những thầy dạy giả đưa các phong tục và lễ ngoại giáo vào hội thánh và đặt cho chúng tên có vẻ thuộc về đạo Đấng Ki-tô.
Maken jullie als gezin plannen om op de wereldse feestdagen in december een aandeel aan het pionierswerk te hebben?
Với tư cách gia đình, bạn có đang dự tính làm công việc khai thác trong các kỳ lễ của thế gian vào tháng 12 không?
Als er bij u in de buurt een bibliotheek is, zult u het interessant vinden te zien wat naslagwerken zeggen over feestdagen die in uw omgeving gevierd worden.
Nếu có thể đến thư viện để nghiên cứu, bạn sẽ tìm thấy trong các sách tham khảo nhiều điều rất đáng chú ý liên quan đến những ngày lễ lớn nơi vùng bạn ở.
U kunt ook afwijkende openingstijden opgeven voor specifieke dagen, zoals feestdagen of speciale gebeurtenissen.
Bạn cũng có thể chỉ định giờ đặc biệt cho các ngày đặc biệt, chẳng hạn như ngày lễ hoặc các sự kiện đặc biệt.
In Darwin (Australië) waren in december 1974 de voorbereidingen voor de feestdagen in volle gang toen sirenes waarschuwden dat er een cycloon op komst was.
Vào năm 1974, tại thành phố Darwin nước Úc, giữa lúc nhộn nhịp chuẩn bị các lễ hội thì còi hú lên báo động cơn gió lốc đang đến.
’Wat’, zo vragen zij zich misschien af, ’weet een hindoe-staatsman nu eigenlijk van een christelijke feestdag?’
Họ có thể tự hỏi: ‘Một chính khách Ấn Độ Giáo thì có thể biết gì về ngày lễ đạo Đấng Christ?’
Voor de feestdagen.
Họ cho tôi nhân kỳ nghỉ.
Omdat doodvonnissen pas de dag na de rechtszitting werden uitgesproken, mochten delicten waarop de doodstraf stond niet op de dag voorafgaand aan een sabbat of een feestdag behandeld worden.
Án tử hình thường được công bố một ngày sau phiên tòa. Vì thế, Tòa Công Luận không xử những trường hợp có thể bị kết án tử hình vào hôm trước ngày Sa-bát hay ngày lễ.
Maar na de dood van de apostelen brachten valse leraren verkeerde ideeën en heidense gebruiken en feestdagen de gemeente binnen.
Nhưng sau khi các sứ đồ qua đời, những thầy dạy giả bắt đầu đưa các ý tưởng sai lầm cùng những phong tục và lễ ngoại giáo vào hội thánh.
Tijdens de feestdagen wil ik gaan grotduiken in Mexico.
Hôm nghỉ lễ, tôi định đi lặn trong hang ở Mexico.
Geef suggesties voor manieren waarop tactvol gereageerd kan worden op gelukwensen in verband met de wereldse feestdagen.
Đề nghị cách đối đáp một cách tế nhị khi chủ nhà chúc mừng vào dịp lễ của thế gian.
WAT verwacht u van wat velen „de feestdagen” noemen?
BẠN trông đợi điều gì vào mùa Giáng Sinh và Năm Mới mà nhiều người gọi là mùa lễ?
2 Gedoopte jongeren hebben tijdens de feestdagen over het algemeen extra vrij van school.
2 Những người trẻ đã làm báp têm thường có nhiều thì giờ hơn vì nghỉ học trong những ngày lễ.
Ze komt zelfs op feestdagen.’
Bà còn đến vào những ngày lễ nữa.”
Zou ze dit ook kunnen doen op een feestdag?
Chị có thể làm như thế cho dù đó là ngày lễ không?
Wat kunt u doen als iemand u prettige feestdagen wenst of u een cadeau wil geven?
Bạn có thể làm gì trong dịp lễ nếu có ai chúc mừng hay biếu quà cho bạn?
Iedere vrijdag is een religieuze feestdag.
Mỗi ngày thứ sáu là một ngày lễ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feestdagen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.