废弃物 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 废弃物 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 废弃物 trong Tiếng Trung.

Từ 废弃物 trong Tiếng Trung có các nghĩa là rác, rác rưởi, Rác, sự lãng phí, Phế liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 废弃物

rác

(litter)

rác rưởi

(garbage)

Rác

(waste)

sự lãng phí

(waste)

Phế liệu

(scrap)

Xem thêm ví dụ

我写了另一个关于海洋废弃物的故事。
Tôi tạo ra một câu chuyện nữa về rác thải ở biển.
垃圾清运专业人士从事电器、废弃物、家具或其他物品的清除、处置或捐赠。
Chuyên gia di dời đồ phế thải làm công việc di dời và vứt bỏ hoặc quyên góp thiết bị gia dụng, đồ không dùng nữa, đồ nội thất hoặc các món đồ khác.
我会产生废弃物,还得处理废弃物, 这都是免不了的工作。
Tại đây chúng tôi nấu ăn và các loại hộp là thứ mà không thể tránh được.
生物燃料可以是干的动物粪便、木头、树枝、草或农业的废弃物
Nó có thể là phân khô của thú vật, cây khô, nhánh cây, cỏ hoặc các chất bã mà người ta thu lượm được.
在生态系统里每一种生物的废弃物 会转变成另一种生物的营养来源
Trong hệ sinh thái, chất thải hữu cơ trở thành dinh dưỡng cho những thứ khác trong hệ.
所以如今,与其让你的废弃物 成为发展中国家垃圾山的一部分 或是焚烧成黑烟 你可以找出你的旧东西 然后变旧为新,重回你的书桌上 办公室里 或回到你的家中
Vậy, ngay từ bây giờ thay vì vứt chúng trên những ngọn đồi ở những nước đang phát triển hay để chúng tan thành mây khói, bạn người có thể biến những thứ đồ cũ thành những thứ đồ mới trên bàn, trong văn phòng, hay tại nơi làm việc trong nhà.
就堆在这个废弃物室。
Và đây là phòng chứa rác.
这就使第八集团军能在夜间于前线将那些废弃物换成真正的弹药库,油罐和粮仓,而不被敌人发现。
Điều này cho phép Tập đoàn quân 8 dựng các kho quân nhu tại khu vực tiền tiêu bằng cách thay thế đồ phế thải bằng đạn dược, nhiên liệu hoặc thực phẩm trong đêm mà không bị phe Trục nhận ra.
人们不可能不制造废弃物,
Bạn không thể nào tránh khỏi rác thải.
废弃物的大浪冲进来时, 就像一场剧烈的暴风雨朝你袭来。
Và khi đợt chất thải kéo đến nghe như là cả một cơn bão đang tiến gần bạn.
有人浪费时间、有人浪费空间、有人浪费能源, 也有人浪费废弃物
Lãng phí thời gian, lãng phí không gian, lãng phí năng lượng, và lãng phí chất thải.
所以很多人还是记得这个塑料瓶, 但我们真谈论的是海洋废弃物和塑料 在那个故事里。
Sẽ có nhiều người sẽ nhớ được đến cái chai đó nhưng chúng ta nhấn mạnh một hàm ý lớn hơn trong đó về rác thải ở biển và nhựa dẻo thông qua câu chuyện đó.
然后我们在里面设了一座无氧消化器 能处理当地所有可生物分解的废弃物 再转变成温室的热能 和电力回馈到输电网
Sau đó chúng tôi sẽ có một nồi nấu kỵ khí có thể xử lý mọi chất thải dễ bị thối rữa ở đây, biến chúng thành nhiệt lượng cho nhà kính và thành điện hòa vào lưới điện.
主持人:那样的核电站本身就是自身废弃物的处理站
CA: Vậy là một nhà máy hạt nhân là một giải pháp cho vấn đề lãng phí của chính nó.
我们把这些想法结合在一起 成为一个食物、能源、水和废弃物的循环 这全都发生在同一栋建筑物里
Vì thế, bạn có thể thấy rằng chúng tôi đang tạo ra một vòng tuần hoàn gồm thực phẩm, năng lượng và nước trong cùng một tòa nhà.
2006年的欧盟船只在科特迪瓦海岸倾泻有毒废弃物事件促使欧洲委员会开始研究对有毒废弃物的立法。
Năm 2006, một vụ làm đổ chất độc ngoài bờ biển Bờ Biển Ngà từ một tàu của châu Âu, đã thúc đẩy Ủy ban nhìn vào việc lập pháp chống việc thải chất độc ra môi trường.
存在许多毒性废弃物,许多物品 弃置于此,现在已逐渐分解到大气中
Chỉ toàn chất thải độc hại, nhiều thứ bị vứt bỏ tại đó giờ đã chất thành đống.
运用一点点的规划 我们可以把一个以交通为主的空间 转变成可以提供给民众的开放空间 让人与食物重新有交集 让废弃物可以在封闭式循环中得到不同的处置
Và chỉ cần lên kế hoạch một chút, chúng ta có thể biến đổi một không gian dành riêng cho giao thông thành một không gian mở cho mọi người, kết nối con người bằng thực phẩm và biến rác thải thành các cơ hội trong chu trình khép kín.
大到政府机构,小至组织团体和个人都向海里倾倒污水、塑料制品、医疗和农业废弃物等其他污染物。《
Các cá nhân, cộng đồng và cơ quan chính phủ tiếp tục xả ra biển chất thải, rác thải y tế và nông nghiệp, nhựa và những chất gây ô nhiễm khác.
我找到了很多包饼干 还有很多水果蔬菜和其他的一些东西 都在废弃物之列。
Tôi tìm thấy một số khay bánh bích quy giữa tất cả trái cây và rau quả và mọi thứ khác có ở đó.
它在水中移动, 使食物进去,废弃物出来。
Nó di chuyển trong nước để thức ăn đi vào và chất thải đi ra.
但我要说的不是去消灭废弃物,而是尽量减少废弃物的产生。
Nhưng câu chuyện của tôi không phải nhằm là loại trừ rác, mà chỉ là hạn chế nó tới mức thấp nhất.
这也是我接下来要谈的另一个项目 莫比乌斯(Mobius)项目 我们试图引进许多活动 集合在同一个建筑物里完成 所以每一种废弃物都能变成原料
Và đó là những gì chúng tôi sẽ thực hiện ở dự án mà tôi sẽ nói tiếp theo, với Dự án Mobius, chúng ta có thể cố gắng tổ chức các hoạt động cùng lúc, trong cùng một tòa nhà, nhờ đó, rác từ hoạt động này sẽ trở thành dinh dưỡng cho hoạt động khác.
Graham Wiles不断加入更多的元素到这个循环 让废弃物在这个计划中创造出价值
Graham Wiles đang tiếp tục tăng thêm các yếu tố vào quá trình này, biến dòng chất thải trở thành một hệ thống sinh ra giá trị.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 废弃物 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.