felinar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ felinar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ felinar trong Tiếng Rumani.
Từ felinar trong Tiếng Rumani có nghĩa là Đèn lồng giấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ felinar
Đèn lồng giấy
|
Xem thêm ví dụ
În felinarul său există două substanțe chimice, luciferină și şi luciferază. Bên trong bụng đom đóm có hai chất hóa học, luciferin và luciferase. |
Împinși de această dată de selecția sexuală, unii licurici adulți, precum acest mândru mascul, au dezvoltat un nou felinar care luminează în întuneric și care le permite să ducă ritualul de împerechere la un nou nivel. Được chi phối bởi chọn lọc giới tính, một số con đom đóm trưởng thành như con đực kiêu hãnh này phát triển một loại đèn phát sáng mới, giúp chúng ve vãn bạn tình hiệu quả hơn hẳn. |
Nu spun că mulţimile sunt pe cale să ia cu asalt baricadele şi să atârne fiecare bancher de cel mai apropiat felinar, deşi ar fi destul de tentant. Tôi không khuyên mọi người lao vào rào chắn và treo cổ các ngân hàng đầu tư lên cột đèn, mặc dù có vẻ khá thú vị. |
Când o femelă vede un semnal luminos de la un mascul deosebit de atrăgător, își va îndrepta felinarul în direcția lui, și îi va da un semnal luminos ca răspuns. Khi một con cái nhìn thấy ánh đèn từ một con đực đặc biệt hấp dẫn, nó sẽ hướng đèn của mình về đối phương và ra đèn đáp lại. |
Şi de fapt, Einstein a ajuns la Teoria Relativitătii stând pe o stradă si privind la ceata ce înconjura un felinar, imaginându-si în minte cât de mult îi ia luminii să meargă de la felinar, să lovească ceata si să se reflecte în ochii lui. Và trên thực tế, Einstein có được thuyết này khi đứng trên một con phố và nhìn vào sương mù bao quanh một ánh đèn đường và tưởng tượng trong đầu ông về khoảng thời gian mà ánh sáng chiếu ra từ đèn đường, đâm vào sương mù và phản chiếu trong mắt ông. |
Nu vorbesc cu felinar după lăsarea întunericului. Không nói chuyện với cột đèn sau trời tối. |
Când îşi aprinde felinarul, e ca şi cum ar face să se mai nască o stea sau o floare. Lúc anh ta tắt ngọn đèn thì cũng như là ru đóa hoa hoặc ngôi sao vào torng giấc ngủ. |
Îmi fac semn cu felinarul. Được rồi, họ chuyển đèn lồng tới cho tôi rồi. |
Holmes împuşcat diapozitiv în partea din faţă a felinarului său şi ne- a lăsat în întuneric pas - o astfel de întunericul absolut ca nu am mai experimentat înainte. Holmes bắn trượt qua mặt trước của đèn lồng của mình và để lại cho chúng ta trong bóng tối sân như một bóng tối tuyệt đối như tôi đã không bao giờ trước khi có kinh nghiệm. |
Felinar. Đưa đèn đây. |
Timpul dintre deschiderea obloanelor primului felinar și observarea luminii celui de-al doilea indică timpul parcurs de lumină dus-întors între cei doi observatori. Thời gian giữa lúc người quan sát đầu tiên mở cửa sập và quan sát thấy ánh sáng từ cây đèn của người quan sát thứ hai cho thấy khoảng thời gian ánh sáng cần để đi tiến lùi giữa hai người quan sát. |
În timp ce urmăresc un cerb alb prin pădure, descoperă felinarul pe care Lucy l-a văzut prima oară în călătoria sa în Narnia. Mười lăm năm sau, trong một lần truy đuổi một con hươu trắng, 4 anh em nhìn thấy cái cột đèn mà Lucy đã thấy trong lần đầu tiên đến Narnia. |
Atunci când vezi o persoană bolnavă mintal vorbind cu un felinar, nu vă contactați familia lor? Khi các người thấy một thằng thần kinh, đứng tâm sự với cột đèn, các người có gọi cho người thân nó không? |
Pare cu totul magic, însă semnalele bioluminiscente derivă din reacții chimice orchestrate cu grijă în interiorul felinarului licuriciului. Như là phép màu, tín hiệu phát sáng sinh học này được tạo thành từ các phản ứng hóa học xảy ra bên trong bụng đom đóm. |
" Nu sunt foarte vulnerabile de sus ", Holmes a remarcat ca el a avut loc la felinarul şi se uită la el. " Bạn không phải là rất dễ bị tổn thương từ bên trên ", Holmes nhận xét như ông đã tổ chức lồng đèn và nhìn về anh ấy. |
Dl Merryweather oprit la lumina un felinar, şi apoi condus în jos ne un întuneric, pământ cu miros pasaj, şi aşa mai departe, după deschiderea unei uşi de al treilea, într- un seif imens sau pivniţă, care a fost tot timpul pline cu lăzi şi cutii masive. Ông Merryweather dừng lại để ánh sáng một chiếc đèn lồng, và sau đó tiến hành chúng tôi xuống một bóng tối, mùi thông qua trái đất, và vì vậy, sau khi mở một cánh cửa thứ ba, vào một cái hầm lớn tầng hầm, được chất đống quanh thùng và hộp lớn. |
Primul observator deschide obloanele felinarului său și al doilea, la vederea luminii, deschide imediat obloanele felinarului său. Người quan sát đầu tiên mở cửa sập ở cây đèn của mình, và người thứ hai, ngay khi thấy ánh sáng, lập tức mở cửa sập ở cây đèn của mình. |
Ia un felinar, cineva, şi vin si sa se simta aproximativ pentru corpul lui. " Một chiếc đèn lồng, một ai đó, và đến và cảm nhận về cơ thể của mình. " |
Fiind mai mult decât un astru frumos şi un „felinar“ noaptea, Luna menţine constantă înclinaţia axei terestre. Không chỉ là một thiên thể xinh đẹp và “ánh sáng ban đêm”, mặt trăng còn giữ trái đất ở một độ nghiêng ổn định, bất biến. |
Baba m-a vizitat, ţinând felinarul ridicat. Lão bà đã đến với ta với ngọn đèn giơ cao. |
Destulă cât să aprinzi o lanternă, un felinar, un întreg cartier? Có đủ để thắp sáng đèn flash, đèn đường, đủ cho cả khu phố không? |
[ Validare, la celălalt capăt al bisericii, fratele Lawrence, cu un felinar, cioara, şi lopata. ] [ Enter, ở đầu kia của Churchyard, Friar Lawrence, một chiếc đèn lồng, con quạ, và thuổng. ] |
Lumina felinarului de la colţul străzii proiecta umbre lungi pe zidurile casei Radleyilor. Đèn đường ngay góc hắt những chiếc bóng sắc nét lên nhà Radley. |
Una dintre povești, numită “Nigel, Câine Bun”, întruchipează un câine fericit, care își marchează teritoriul pe un felinar, latră și dă din coadă, până aude un mesaj, că va fi omorât la ora trei. Một câu chuyện trong đó có tên "Good Dog Nigel" kể về "một chú chó vui vẻ, đi tiểu vào chân cột đèn điện, sủa vang và ngoe nguẩy đuôi cho tới khi nó chợt nghe rằng mình sẽ bị giết vào đúng lúc 3 giờ". |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ felinar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.