封存 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 封存 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 封存 trong Tiếng Trung.
Từ 封存 trong Tiếng Trung có nghĩa là lưu trữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 封存
lưu trữ
|
Xem thêm ví dụ
因為測試不令人滿意,在1955年8月,這些坦克被封存。 Trong quá trình thử nghiệm không đạt yêu cầu, và những chiếc xe tăng này được đưa thẳng vào kho trong tháng 8 năm 1955. |
在剩下3%的淡水中, 3分之2以上都封存于冰盖和冰川之中。 Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng. |
任何您封存的相片: Bất kỳ ảnh nào bạn lưu trữ: |
如要將這類相片自相簿封存檔案中完全移除,請將相片同時從私人資料夾和相簿封存檔案的網誌相簿中刪除。 Nếu bạn muốn xóa hoàn toàn ảnh đó khỏi Kho lưu trữ album, bạn cần phải xóa ảnh đó từ cả hai nơi: thư mục riêng và album trên blog trong Kho lưu trữ album. |
广告资源预订意味着系统会将展示机会“封存”起来,使其他以较低优先级投放的广告无法使用。 Việc đặt trước khoảng không quảng cáo này có nghĩa là lần hiển thị được coi là "bị chặn" đối với các quảng cáo khác đang chạy ở mức độ ưu tiên thấp hơn. |
匯入備份檔案後,帳戶中已封存的部分就會回復為先前的狀態。 Khi bạn nhập tệp sao lưu, các phần của tài khoản mà bạn đã lưu trữ sẽ khôi phục về trạng thái trước đó. |
建立包含所選資料的單一封存檔案。 Tạo một tệp lưu trữ gồm dữ liệu bạn đã chọn. |
封存 [封存] 現在用不到,但之後可能會需要的郵件。 Lưu trữ [Lưu trữ] các thư mà bạn hiện không sử dụng nhưng có thể cần đến vào một thời điểm khác. |
備份內容會儲存為 Ads 編輯器封存 (AEA) 檔案,讓您在日後隨時可以匯入。 Tệp sao lưu sẽ được lưu trữ dưới dạng Tệp lưu trữ Ads Editor (AEA) và bạn có thể nhập tệp này bất kỳ lúc nào trong tương lai. |
使用上述任一選項建立封存檔案後,系統會透過電子郵件將檔案連結傳送給您。 Khi tạo tệp lưu trữ bằng cách sử dụng một trong các tùy chọn này, chúng tôi sẽ gửi cho bạn một đường dẫn liên kết đến vị trí của tệp qua email. |
系統會將您的封存檔案新增至 Google 雲端硬碟,再透過電子郵件將檔案連結傳送給您。 Chúng tôi sẽ thêm tệp lưu trữ của bạn vào Google Drive và gửi cho bạn liên kết đến vị trí của tệp qua email. |
您可以前往「我的影片」頁面來編輯隱私設定 (包括將直播影片設為私人影片),或是刪除直播封存檔。 Bạn có thể chỉnh sửa cài đặt bảo mật (bao gồm cả tùy chọn đặt sự kiện phát trực tiếp ở chế độ riêng tư) hoặc xóa bản lưu trữ của sự kiện phát trực tiếp trên trang video của tôi. |
系統會將您的封存檔案上傳至 Box,再透過電子郵件將檔案連結傳送給您。 Chúng tôi sẽ tải tệp lưu trữ của bạn lên Box và gửi đường dẫn liên kết đến vị trí tệp qua email cho bạn. |
封存檔案的有效期限約為 7 天。 Tệp lưu trữ của bạn sẽ hết hạn sau khoảng 7 ngày. |
注意:如果您將私人資料夾中的相片放到網誌上,則相片複本可能會同時顯示在該資料夾和相簿封存檔案中。 Lưu ý: Nếu bạn đặt một ảnh từ một thư mục riêng trên blog của mình, một bản sao có thể xuất hiện trong cả thư mục đó và trong Kho lưu trữ album. |
如要減少封存檔案分割情形,建議您將檔案大小上限設為 50 GB。 Để giảm khả năng tệp lưu trữ bị chia nhỏ, bạn có thể chọn giới hạn kích thước là 50 GB. |
不可以,但您可以停用或封存現有廣告單元,並在新位置建立具有相同代碼名稱的新廣告單元。 Không, nhưng bạn có thể hủy kích hoạt hoặc lưu trữ đơn vị quảng cáo hiện tại và tạo một đơn vị quảng cáo mới có cùng tên mã ở vị trí mới. |
SW:是的,所以对我来说, 我不得不把所有的负能量, 和在那一刻我所有的情绪, 都封存起来, 然后好好想清楚下一步要怎么做。 SW: Vâng, nên với tôi, tôi phải thật sự đem những thứ tiêu cực và bất kì cảm xúc nào tôi có lúc đó nén tất cả lại và tìm ra cho mình bước đi tiếp theo. |
系統會將您的封存檔案上傳至 Microsoft OneDrive,再透過電子郵件將檔案連結傳送給您。 Chúng tôi sẽ tải tệp lưu trữ của bạn lên Microsoft OneDrive và gửi cho bạn đường dẫn liên kết đến vị trí của tệp qua email. |
請依據服務、資料類型和資料用途,決定資料的封存檔案格式。 Việc quyết định loại định dạng là tùy thuộc vào dịch vụ, loại dữ liệu và mục đích sử dụng dữ liệu của bạn. |
系統會透過電子郵件將封存檔案的下載連結傳送給您。 Chúng tôi sẽ gửi cho bạn một đường dẫn liên kết để tải tệp lưu trữ của bạn xuống qua email. |
[2010 年版的封存和刪除選項配置圖 ] [2010 archive and delete options layout ] |
他将谈话记录封存,严加看管, 防止像我这样的人将其公之于众。 Anh niêm phong văn bản và đặt vào nơi bảo mật phòng ngừa ai đó như tôi làm những việc này. |
輸入搜尋字詞後,搜尋框正下方隨即會顯示前五筆搜尋結果 (不包括任何已封存的項目)。 Khi bạn đã nhập cụm từ tìm kiếm của mình, năm kết quả đầu tiên, không bao gồm bất kỳ mục nào được lưu trữ, sẽ hiển thị trực tiếp bên dưới hộp tìm kiếm. |
如果有不該出現在相片庫的相片 (例如文件或收據的相片),系統會顯示小幫手資訊卡,建議您封存這類相片。 Nếu có ảnh của tài liệu, biên nhận hoặc bất cứ thứ gì mà bạn không muốn thấy trong thư viện Ảnh của mình, thì bạn có thể nhận thẻ "Dành cho bạn" để di chuyển các ảnh đó vào kho lưu trữ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 封存 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.