ferm trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ferm trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferm trong Tiếng Rumani.
Từ ferm trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kiên quyết, kiên định, vững chắc, chắc chắn, vững chãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ferm
kiên quyết(sturdy) |
kiên định(unswerving) |
vững chắc(sturdy) |
chắc chắn(staunch) |
vững chãi(solid) |
Xem thêm ví dụ
Ferme de umiditate, în mare parte. Chủ yếu là những trại hơi ẩm. |
Pentru mulfli, pædurea sfântæ de lângæ ferma familiei Smith, din nordul statului New York, este doar frumoasæ øi liniøtitæ. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
Acceptarea cuvintelor rostite, dobândirea unei mărturii despre adevărul lor şi exercitarea credinţei în Hristos au dus la o mare schimbare în inimă şi la hotărârea fermă de a se perfecţiona şi de a deveni mai buni. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
Mi-a luat 20 de ani să construiesc ferma asta. Tôi mất 20 năm để xây dựng trang trại đó. |
Asemenea arhitecţilor şi constructorilor din zilele noastre, Tatăl nostru iubitor şi blând din Cer şi Fiul Său au pregătit planuri, unelte şi alte resurse pentru uzul nostru, pentru ca noi să ne clădim şi să ne structurăm vieţile ca ele să fie ferme şi de nezdruncinat. Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền. |
El a fost un ucigaş când a început şi n-a rămas ferm în adevăr, pentru că în el nu este adevăr. Vừa lúc ban đầu nó đã là kẻ giết người, chẳng bền giữ được lẽ thật, vì không có lẽ thật trong nó đâu. |
Te poţi întoarce la ferma ta. Ông có thể quay về nông trại của mình. |
Dacă bătrânii observă că unii au tendinţa spre o vestimentaţie lipsită de modestie în cadrul activităţilor din timpul liber, ar fi bine ca înainte de congres să le atragă atenţia acestora în mod amabil, dar ferm că o astfel de ţinută nu este corespunzătoare, îndeosebi pentru delegaţii la un congres creştin. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
Trebuie să ne diversificăm fermele. Và chúng ta cần phải đa dạng hóa trang trại của chúng ta. |
Acesta i-a ajutat să ‘se asigure de toate lucrurile’, adică să examineze cu atenţie în lumina Cuvântului lui Dumnezeu ceea ce învăţaseră înainte şi ‘să ţină ferm la ceea ce este excelent’ (1 Tesaloniceni 5:21, NW). Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”. |
Da, m-am simţit curajos şi ferm — dar singur. Tôi có cảm thấy can đảm và quyết tâm không, có chứ—nhưng cô đơn. |
16 Cunoşti, fără îndoială, îndemnul dat de Pavel creştinilor din Efes: „Îmbrăcaţi-vă cu armura completă care provine de la Dumnezeu, ca să puteţi sta ferm împotriva maşinaţiilor Diavolului“ (Efeseni 6:11). 16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”. |
Atunci, m-am uitat în depărtare, și am văzut fum care venea de la o fermă, și mă gândeam, cine ar putea trăi acolo? Nhưng sau đó, tôi nhìn vào khoảng xa, và tôi thấy khói bốc ra từ một ngôi nhà trong trang trại, và tôi nghĩ, ai có thể sống ở đây chứ? |
Trăieşti la o fermă. Anh sống trong một nông trại mà. |
Aceasta ne va ajuta în hotărîrea noastră fermă de a nu renunţa la loialitatea noastră faţă de Iehova, indiferent de preţul pe care ni l–ar putea oferi în schimb Satan. — Psalm 119:14–16. Điều này sẽ giúp chúng ta cương quyết vững vàng rằng Sa-tan không bao giờ có thể mua chuộc được chúng ta khiến để mất sự trung thành của chúng ta đối với Đức Chúa Trời (Thi-thiên 119:14-16). |
Adică am ferma mea și toate cele, dar, de fapt, nici nu vreau să mă gândesc la ziua care va veni. Tôi có doanh trại lớn và có mọi thứ, nhưng tôi không thực sự muốn nghĩ rằng ngày đó đến. |
Fără îndoială, acum, când Regatul lui Dumnezeu este ferm instaurat în cer şi are supuşi şi reprezentanţi loiali pe tot pământul, Satan este şi mai înverşunat în timp ce face ultimele sforţări pentru a-şi dovedi afirmaţiile. (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
Credinţa noastră fermă ne va da posibilitatea să avem o inimă curată şi o conştiinţă bună înaintea lui Iehova. Đức tin mạnh mẽ giúp chúng ta có một tấm lòng tinh sạch và lương tâm tốt trước mắt Đức Giê-hô-va. |
Noi învăţăm faptul că această convertire a noastră la „credinţa cea mai dreaptă” precede capacitatea noastră de a rămâne fermi, neclintiţi şi nestrămutaţi în ţinerea poruncilor. Chúng ta biết rằng sự cải đạo của mình theo “tín ngưỡng chân thật” đi trước khả năng của chúng ta vẫn luôn được vững vàng, kiên định và không lay chuyển trong việc tuân giữ các giáo lệnh. |
Dacă încearcă să v-o ia înainte sau să rămână în urmă, trageţi scurt şi ferm de lesă şi repetaţi comanda. Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh. |
Valorează o avere vitele alea de la fermă. Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia. |
Cînd copiii se întorceau de la şcoală, Loy lucra împreună cu fraţii la ferma Watch Tower, iar Thelma şi Sally lucrau la spălătorie, împăturind batiste. Khi mấy đứa con chúng tôi về đến nhà thì Loy đi làm với các anh ở nông trại của Tổ chức, và Thelma cùng với Sally gấp các khăn tay ở phòng giặt quần áo. |
Oricât de ferme erau opiniile lor, toţi cei prezenţi respectau Cuvântul lui Dumnezeu, fiind convinşi că în scrierile sfinte puteau găsi soluţia la problemă. (Citeşte Psalmul 119:97–101.) Dù mỗi người có ý kiến riêng nhưng tất cả đều tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và chính những lời thánh ấy là bí quyết để tháo gỡ vấn đề.—Đọc Thi-thiên 119:97-101. |
Ei au creat subvenţii fie pentru ferme mari sau au dat cale liberă fermierilor pe care au crezut că ar trebui să- i folosească, mai degrabă decât fermierilor care să folosească subvenţiile. Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. |
M-am născut la o fermă, o fermă cu peste 50% pădure tropicală. Tôi được sinh ra ở một nông trại, một nông trại với hơn 50% là rừng nhiệt đới [im lặng]. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferm trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.