fezabil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fezabil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fezabil trong Tiếng Rumani.

Từ fezabil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là có thể, nghe xuôi tai, có thể xảy ra, có lẽ, có thể được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fezabil

có thể

(possible)

nghe xuôi tai

(feasible)

có thể xảy ra

(possible)

có lẽ

có thể được

(possible)

Xem thêm ví dụ

În contextul schimbărilor climatice, ideea nu-i deloc fezabilă.
Và liên quan tới vấn đề thay đổi khí hậu, thì đó là cái không khả thi.
Eu însumi cunosc cel puțin 58 de tehnici pentru a rafina o matrice aparent infinit de posibilitati generate aleator până la cel mai mic număr de variabile fezabile.
Bản thân tôi biết ít nhất 58 cách thức để sàng lọc số lượng khả năng ngẫu nhiên tưởng như vô hạn xuống thành một lượng nhỏ nhất các biến số khả dĩ.
Este asta fezabil în comunitatea ta?
Liệu có thể làm được điều này trong cộng đồng của bạn không?
Categoric fezabil.
Hoàn toàn chấp nhận được.
In cazul designului, acesta inseamna a balansa dezirabilitatea, ceea ce omul are nevoie, cu fezabilitatea tehnica si viabilitatea economica.
Cụ thể trong thiết kế, nó có nghĩa là cân bằng mong muốn, những gì con người cần, với khả năng kỹ thuật, và khả năng kinh tế.
Acest nou design părea fezabil din punct de vedere tehnic și Oppenheimer și-a schimbat opinia despre dezvoltarea armei.
Thiết kế mới này tỏ ra khả dĩ về mặt kĩ thuật và Oppenheimer thay đổi ý kiến của mình về nó.
În anii 1950, Bethe a jucat un rol important în dezvoltarea bombei cu hidrogen, deși se angajase în proiect în speranța de a demonstra că nu este fezabil.
Trong những năm 1950, Bethe cũng đóng vai trò quan trọng trong chương trình phát triển bom hiđrô của Mỹ, mặc dù ban đầu ông tham gia vào chương trình nhằm mục đích chứng minh nó không thể chế tạo được.
Voi vorbi si despre fezabilitate, desigur.
Dĩ nhiên, tôi cũng sẽ bàn về tính khả thi
Ca urmare, polistirenul e considerat un material neregenerabil întrucât reciclarea lui nu e nici fezabilă şi nici viabilă.
Hậu quả là, Styrofoam trở thành vật liệu không thể tái tạo, bởi vì tái chế polystyrene vừa không dễ vừa không thể.
Cum putem transforma ideea de a vă păcăli papilele gustative într-un lucru fezabil azi - o tehnologie alimentară revoluționară?
Làm cách nào để chúng ta đem cái ý tưởng đánh lừa vị giác này và biến nó thành một thứ mà chúng ta có thể biến thành một kỹ thuật ẩm thực bất thường?
S-au efectuat și experiențe moderne pentru a demonstra fezabilitatea ghiarei, iar în 2005, într-un documentar intitulat Superweapons of the Ancient World, a fost reconstituită versiunea ghearei, concluzionându-se că aceasta este un dispozitiv care funcționează.
Đã có những thực nghiệm thời hiện đại để thử tính năng của móng vuốt, và một bộ phim tài liệu năm 2005 với tựa đề Siêu vũ khí ở thế giới cổ đại đã chế tạo một phiên bản của móng vuốt và kết luận rằng nó là một thiết bị có thể hoạt động.
Ideea de islam radical a fraţilor Ahmadi nu este fezabilă.
Anh em Ahmadi... tư tưởng Hồi giáo cực đoan của họ là không thể chấp nhận.
Nu e necesar, dar e fezabil.
Không nhất thiết cần phá , nhưng có thể phá.
Cu cele 86 de miliarde de neuroni și 60 până la 70 de kilograme masă corporală, ar trebui să petrecem mai mult de nouă ore hrănindu-ne în fiecare zi, ceea ce nu e fezabil.
Với 86 tỉ nơ ron và khối lượng cơ thể từ 60 đến 70kg, chúng ta nên dành hơn 9h mỗi ngày hằng ngày để ăn, việc mà không hề khả thi.
Asta a fost mai mult un studiu de fezabilitate, ce fel de motoare să folosim?
Nó còn có ý nghĩa vượt lên trên một nghiên cứu tính khả thi, chúng tôi nên sử dụng loại động cơ nào?
E ceva sacru într- un spațiu unde se poate lucra la un proiect și nu trebuie să explici nimănui că va face mulți bani, că va salva omenirea, nici măcar că e fezabil.
Có một điều gì đó thiêng liêng về nơi mà bạn có thể thực hiện một dự án, và bạn không phải biện minh với bất kì ai rằng nó sẽ đem về rất nhiều tiền, rằng nó sẽ cứu nhân loại, hoặc thậm chí là nó có thể thực hiện được.
Totuşi, când nu suntem la TED, ni se spune adesea că un program adevărat de politici pentru dezvoltare durabilă nu este fezabil, mai ales în zone urbane mari ca New York.
Tuy vậy, khi chúng ta không ở TED. ta thường được bảo rằng một kế hoặc chính sách thực sự bền vững là không khả thi. đặc biệt là ở các khu vực thành thị rộng lớn như thành phố New York.
" Variabile fezabile "?
" Biến số khả dĩ " hả?
În 1958, Bureau of Ships (din engleză Biroul Navelor) a făcut două studii de fezabilitate pentru a vedea dacă Alaska și Guam erau potrivite pentru a fi transformate în crucișătoare cu rachete ghidate.
Vào năm 1958, Văn phòng Tàu chiến chuẩn bị hai nghiên cứu khả thi để cân nhắc xem Alaska và Guam có phù hợp để cải biến thành những tàu tuần dương trang bị tên lửa điều khiển hay không.
Dar când ceva este fezabil în mii de laboratoare din întreaga lume, ceea ce va fi cazul cu aceste tehnologii, și când există un număr mare de oameni care le consideră benefice, ceea ce se întâmplă deja, și când sunt aproape imposibil de supravegheat, nu se pune întrebarea dacă acest lucru se va întâmpla, ci când, unde și cum se va întâmpla.
Nhưng khi một việc khả thi trong hàng nghìn phòng thí nghiệm trên khắp thế giới, sẽ là trọng tâm với các công nghệ này khi nhiều người nhận thấy nó đem lại lợi ích và khi chúng gần như không thể kiểm soát được, thì không còn là câu hỏi liệu nó sẽ xảy ra mà là nó sẽ xảy ra khi nào, ở đâu và như thế nào.
Trebuie să faci o analiză a costurilor şi beneficiilor, un studiu de fezabilitate, un studiu ROI ş.a.m.d.
Bạn phải đi vào một phân tích chi phí-lợi ích, một nghiên cứu về tính khả thi, một nghiên cứu về tỷ lệ hoàn vốn và cứ thế.
În 1958, Biroul Navelor din cadrul Marinei SUA a pregătit două studii de fezabilitate pentru a determina dacă Alaska și Guam ar fi potrivite de a fi transformate în crucișătoare purtătoare de rachete.
Vào năm 1958, Văn phòng Tàu chiến chuẩn bị hai nghiên cứu khả thi nhằm khảo sát khả năng có thể cải biến phù hợp Alaska và Guam thành những tàu tuần dương trang bị tên lửa điều khiển.
Acum voi vorbi despre fezabilitate.
Tôi sẽ nói về tính khả thi.
Aşa că am angajat o firmă să facă un studiu de fezabilitate economică pentru a încerca să susţinem proiectul.
Vì vậy chúng tôi đã tiến hành một nghiên cứu về lợi ích kinh tế để lập nên một đồ án.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fezabil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.