fictiv trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fictiv trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fictiv trong Tiếng Rumani.

Từ fictiv trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tưởng tượng, hư cấu, giả, ảo, không có thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fictiv

tưởng tượng

(fictitious)

hư cấu

(fictitious)

giả

(fictitious)

ảo

(imaginary)

không có thực

(imaginary)

Xem thêm ví dụ

Iordanes în lucrarea sa Getica, posibil, a confundat numele său (Βαλαμερ în alfabetul grec), oferindu-i lui "Balamber" o existență fictivă ca rege al hunilor în jurul anului 375. ^ a b c Heather, Peter.
Sử gia Jordanes trong bộ Getica của mình có thể đã nhầm lẫn tên gọi của ông (Βαλαμερ trong bảng chữ cái Hy Lạp) thành "Balamber" nhằm hư cấu sự tồn tại như một vị vua của người Hung khoảng năm 375. ^ a ă â Heather, Peter.
Putem coopera flexibil cu un număr nelimitat de străini, pentru că doar noi, dintre toate animalele de pe planetă, putem crea și crede în ficțiuni, în povestiri fictive.
Chúng ta có thể hợp tác linh hoạt với vô số người lạ, bởi vì chỉ chúng ta, trong số tất cả động vật trên hành tinh, có thể tạo ra và tin vào các điều hư cấu, các câu chuyện hư cấu.
Evenimentele descrise în Războiul stelelor au loc într-o galaxie fictivă.
Những sự kiện được mô tả trong phương tiện truyền thông của Chiến tranh giữa các vì sao diễn ra trong một thiên hà giả tưởng.
În schimb oamenii nu-și folosesc limbajul doar pentru a descrie realitatea, ci și pentru a crea noi realități, realități fictive.
Con người trái lại sử dụng ngôn ngữ không đơn thuần để miêu tả thực tại, mà còn để tạo ra những thực tế mới, những thực tế hư cấu.
Isabella Marie "Bella" Swan (mai apoi Isabella Marie Cullen) este un personaj fictiv și protagonista seriei Amurg, scrisă de Stephenie Meyer.
Isabella "Bella" Marie Swan (sau này Bella Marie Cullen) là nhân vật hư cấu và là vai chính của bộ tiểu thuyết Chạng vạng, của tác giả Stephenie Meyer.
Presupun că în contul vreunei corporaţii fictive.
Tôi đoán là nó sẽ có một thứ giống như " công ty ma " mà nó được đổ tiền vào.
Dar ceea ce de obicei nu iese la lumină e felul în care societățile fictive sunt folosite pentru a fura uriașe sume de bani de la țări sărace.
Nhưng điều chưa được biết đến đó là phương thức mà các công ty này đã được sử dụng để ăn cắp một khoản tiền lớn, một khoản tiền chuyển đổi, từ các nước nghèo.
Descrieți o întâmplare fictivă ce are loc într-un restaurant și menționați concluzia la care a ajuns Tom.
Trong tình huống giả định, điều gì xảy ra tại một nhà hàng, và anh Tiến đã nhanh chóng đưa ra những kết luận nào?
Mclubi nu a existat niciodată fiindcă e un nume de basm, fictiv şi stupid, prostule!
McLovin không bao giờ tồn tại vì cái này là giả tạo, nhố nhăng đéo ai tin nổi, cả lò mày!
X2 (cunoscut și ca X2: X-Men United, X-Men 2: X-Men United și X-Men 2) este un film din 2003 cu super-eroi, bazat pe un grup de personaje fictive din X-Men.
X2 (thường quảng cáo là X2: X-Men United và quảng bá tại Anh là X-Men 2) là một siêu anh hùng của bộ phim năm 2003 dựa trên các nhân vật hư cấu X-Men.
Foloseşte figuri de stil, povestiri fictive şi experienţe din viaţa reală pentru a-ţi atinge obiectivele didactice.
Dùng hình thái tu từ, câu chuyện hoặc kinh nghiệm có thật sao cho đạt được mục tiêu với tư cách người dạy.
Criza de petrol e fictivă, dar am pus suficient conținut acolo astfel încât să poți crede că e reală, și să îți trăiești viața adevărată ca și cum nu am mai avea petrol.
Cơn khủng hoảng dầu là tưởng tượng, nhưng chúng tôi đưa đủ nội dung lên đó để bạn tin rằng nó là thực, và sống cuộc sống thực của bạn như chúng ta đã cạn kiệt dầu.
Fireşte, Don Quijote este un personaj fictiv, însă nu este nimic amuzant în a ne amăgi.
Đôn Ki-hô-tê chỉ là nhân vật hư cấu nhưng trong đời thường, việc mắc sai lầm thì không có gì đáng cười.
Astfel, am vrut să creez un personaj fictiv sau un animal care locuiește în aceste spații subterane, și cel mai simplu mod de a face acest lucru, în momentul acela, era să fiu eu modelul.
Vậy nên tôi muốn tạo nên một nhân vật tưởng tượng hoặc một con thú sống trong những không gian ngầm này, và cách đơn giản nhất để làm việc này, vào thời điểm đó, là tự lấy bản thân làm mẫu.
Protoss este o rasă fictivă de extratereștri, fiind o rasă de umanoizi din seria StarCraft.
Protoss là một chủng tộc hình người trong loạt StarCraft.
Și am fost alarmați când am descoperit că aceste societăți fictive vânduseră rapid multe dintre bunuri, pe mari profituri, unor companii internaționale de minerit listate în Londra.
Và chúng tôi đã bất ngờ khi phát hiện ra rằng những công ty ẩn danh này đã nhanh chóng chuyển rất nhiều tài sản cho các công ty khai khoáng lớn để thu về những khoản lợi nhuận khổng lồ các công ty này được niêm yết ở London Anh.
Vedeți, societățile fictive sunt piesa centrală a înțelegerilor secrete de care pot mai degrabă beneficia elitele bogate decât cetățenii normali.
Các bạn có thể thấy, các công ty ẩn danh trở thành tâm điểm của những giao dịch bí mật giúp đem lại lợi nhuận cho các nhóm người thay vì mang lại lợi ích cho người dân thường.
Guvernul nigerian a virat exact aceeași sumă, până la ultimul dolar, într- un cont alocat unei societăți fictive al cărei proprietar ascuns era Etete.
Chính phủ Nigeria đã chuyển một khối lượng tiền tương đương, tới một tài khoản kếch xù của một công ty ẩn danh mà người chủ thực sự là Etete.
Cameron a spus, „Pentru a vedea prezentul și trecutul, am decis să creez un supraviețuitor fictiv care are 101 ani, iar ea ne face legătura prin timp.”
Cameron từng nói, "Để giúp người xem có thể chứng kiến cả hiện tại và quá khứ, tôi quyết định tạo ra một nhân vật hư cấu sống sót sau thảm kịch, nay đã 101 tuổi, và bà đóng vai trò cầu nối giữa chúng ta với lịch sử."
Un videoclip muzical regizat de Herb Ritts o prezintă pe Spears în scene de iubire cu iubitul ei fictiv, rol jucat de modelul francez Brice Durand.
Video ca nhạc của bài hát được đạo diễn bởi Herb Ritts, trong đó Spears có nhiều cảnh âu yếm bên bạn trai của mình, do người mẫu Pháp Brice Durand thủ vai.
După multe luni de cercetare și de citit sute de pagini de documente judecătorești, am descoperit dovezi că, de fapt, Shell și Eni știuseră că fondurile urmau să fie virate societății fictive și, sincer, e greu de crezut că nu au știut cu cine aveau de-a face în acest caz.
Sau nhiều tháng tìm kiếm nghiên cứu và đọc qua hàng trăm trang tài liệu từ tòa án chúng tôi đã tìm ra bằng chứng, trên thực tế Shell và Eni đều biết rằng các khoản tiền sẽ được chuyển đến công ty ẩn danh đó, và thành thật mà nói khó có thể tin rằng họ không biết thực sự người mà họ đang giao dịch là ai.
Unii teologi germani de la sfârşitul secolului al XIX-lea şi începutul secolului al XX-lea l-au descris pe Isus ca fiind „un personaj fictiv al Bisericii din antichitate“.
Một số nhà thần học Đức trong cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 miêu tả Giê-su là “một nhân vật tưởng tượng của Giáo hội thời xưa”.
Partea extraordinară e că pe parcursul istoriei aceasta realitate fictivă a devenit din ce în ce mai puternică, încât azi cele mai puternice forțe din lume sunt aceste entități fictive.
Và điều tuyệt vời là khi lịch sử diễn ra, sự thực hư cấu này đã càng trở nên mạnh mẽ hơn để ngày hôm nay, lực lượng mạnh mẽ nhất trên thế giới chính là những thực thể hư cấu.
Farthen Dûr se află în sud-estul Alagaësiei, continentul fictiv în care se desfășoară acțiunea din Ciclul Moștenirea.
Farthen Dûr nằm ở phía đông nam của lụa địa Alagaësia, một lục địa giả tưởng trong bộ truyện Inheritance Cycle và nơi tất cả sự kiện trong bộ truyện diễn ra.
A folosit societăți fictive.
Ông ta sử dụng các công ty mạo danh.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fictiv trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.