fietsen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fietsen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fietsen trong Tiếng Hà Lan.

Từ fietsen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xe đạp, đạp xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fietsen

xe đạp

noun

Ik heb een fiets.
Tôi có một chiếc xe đạp.

đạp xe

verb (het berijden van een fiets)

Mijn vrouw, Harriet, en ik gaan graag een eindje fietsen.
Vợ tôi Harriet, và tôi thích đạp xe đạp.

Xem thêm ví dụ

Ik kan bijna net zo fietsen als jij, zonder handen
Cháu gần như lái xe đạp được như cô mà không dùng tay
Een vader en dochter, gescheiden van een fiets door een mysterieuze muur.
Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn.
De beenprothese van ouderling Cowan was onder het fietsen stukgegaan.
Cái chân giả của Anh Cả Cowan đã bị gãy trong khi anh đang đạp xe đạp.
Hoe verdeel je die tussen voetgangers, fietsen, openbaar vervoer en auto's?
Làm thế nào để phân phối nó cho những người đi bộ, xe đạp, phương tiện giao thông công cộng và xe hơi?
Dus we hadden ons goed voorbereid, met lampen op onze helmen en onze fietsen.
Vì vậy, chúng tôi tự chuẩn bị đèn gắn vào mũ bảo hiểm và xe đạp.
De opa van een vriend uit Portugal bouwde een voertuig uit een fiets en een wasmachine om zijn gezin te vervoeren. bouwde een voertuig uit een fiets en een wasmachine om zijn gezin te vervoeren.
Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình.
De architectuur van het paviljoen is een soort van lus van tentoonstelling en fietsen.
Kiến trúc của sảnh triển lãm giống như một vòng trưng bày và xe đạp.
Nu volstaat één enkele persoon met een smartphone op een fiets.
Giờ đây, tất cả những gì cần là một người duy nhất trên một chiếc xe đạp với một chiếc điện thoại thông minh.
Mike houdt van zijn nieuwe fiets en is een actieve gebruiker op sociale netwerken, vooral Google+, waar hij van alles post over zijn nieuwe fiets.
Mike rất thích chiếc xe đó, và anh ta cũng là một thành viên của mạng xã hội, như là Google+, và đây cũng là nơi anh ấy kể mọi thứ về chiếc xe anh ấy mới mua được.
Dit is een meisje dat ons in een tv-datingshow verzekert dat ze liever huilt in een BMW dan lacht op een fiets.
Và đây là cô gái đã nói thẳng trên một chương trình hò hẹn trên truyền hình rằng cô thà khóc trong một chiếc xe BMW hơn là cười trên một chiếc xe đạp.
Weet je waarom ik fiets?
Vậy anh biết tại sao em chạy xe không?
Hoewel mijn ouders niet veel geld hadden, kochten ze een nieuwe fiets voor me.
Dù cha mẹ không có nhiều tiền, nhưng họ đã mua cho tôi một chiếc xe đạp mới.
Kreeg elke Kerst'n nieuwe fiets.
Thằng cu đần đó có xe đạp mới mỗi Giáng sinh.
Niet zelden vervoert de fiets meer dan een persoon, terwijl familieleden en vrienden schrijlings op de stang zitten of plaatsnemen op een ongemakkelijke bagagedrager.
Thông thường, ngoài người lái, xe đạp còn chở được thêm người, khi người thân và bạn bè ngồi trên sườn ngang hoặc ngất ngưởng trên một cái giỏ đựng hành lý không mấy êm ái.
Hoe komt het dan dat mijn man en ik een paar maanden daarvoor geen ingeving hadden gekregen om onze elfjarige zoon te beschermen voordat hij op de fiets door een auto werd aangereden en om het leven kwam?
Vậy thì, tại sao vài tháng trước đó, vợ chồng tôi đã không được thúc giục về việc làm thế nào để bảo vệ đứa con trai 11 tuổi của chúng tôi trước khi nó chết trong một tai nạn xe hơi đụng xe đạp?
En als het weer goed is, gaan we een eind fietsen.”
Khi thời tiết tốt, chúng tôi đạp xe ra ngoài chơi”.
Maar toen ze van haar fiets stapte, zag ze dat het huis verlaten en bouwvallig was. Onkruid overwoekerde de tuin en de ramen waren lelijk en vies.
Nhưng khi xuống xe, cô bé ấy thấy rằng ngôi nhà này bị bỏ hoang và đổ nát, cỏ dại mọc cao trong sân và các cửa sổ thì đơn sơ và dơ bẩn.
Omdat mijn ouders arm waren, was ik op veertienjarige leeftijd begonnen met het repareren van fietsen en naaimachines, en ook schrijfmachines en andere kantoormachines.
Vì cha mẹ tôi nghèo, tôi bắt đầu sửa xe đạp, máy may, cũng như máy đánh chữ và những dụng cụ văn phòng từ lúc 14 tuổi.
Opname: ♫ Daisy, Daisy ♫ ♫ geef me je antwoord ♫ ♫ Ik ben half gek ♫ ♫ van liefde voor jou ♫ ♫ Het kan geen sjieke trouwpartij zijn ♫ ♫ Ik kan me geen koets permitteren ♫ ♫ Maar jij ziet er vast prima uit ♫ ♫ op het zitje van een fiets voor twee ♫
Máy thu: Hoa cúc, hoa cúc cho tôi câu trả lời của em tôi đang gần phát điên vì tình yêu của em Nó không thể là một cuộc hôn nhân đặc sắc tôi không thể trả nổi một xe ngựa nhưng tôi sẽ trông rất ngọt ngào trên chiếc ghế của một chiếc xe đạp tạo cho hai ta
Betaalbare, stijlvolle fietsen
Xe đạp thời trang, giá cả phải chăng
En een ritje achterop je fiets.
Và đi nhờ xe đạp của cậu nữa.
Ik val van m'n fiets en kom in jouw armen terecht.
Tôi té xe đạp và rơi ngay vào tay cô.
In Amsterdam bijvoorbeeld gebruikt meer dan dertig procent van de bevolking fietsen, ondanks het feit dat Nederland een hoger inkomen per hoofd van de bevolking heeft dan de Verenigde Staten.
Hoặc xe đạp: Ví dụ như ở Amsterdam (Hà Lan), hơn 30% dân số sử dụng xe đạp, mặc dù sự thật là Hà Lan có mức thu nhập bình quân đầu người cao hơn Hoa Kỳ.
Voor mij is fietsen een kwestie van empowerment.
Với cá nhân tôi, đạp xe dạy tôi về sự tự chủ.
Op die fiets zou ik vóór en na schooltijd heel wat jaren de was bezorgen.
Tôi đem giao đồ giặt bằng chiếc xe đạp đó trước và sau giờ học trong nhiều năm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fietsen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.