filieră trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ filieră trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filieră trong Tiếng Rumani.
Từ filieră trong Tiếng Rumani có các nghĩa là băng tần, chật hẹp, đường, kênh đào, lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ filieră
băng tần(channel) |
chật hẹp(channel) |
đường(channel) |
kênh đào(channel) |
lòng(channel) |
Xem thêm ví dụ
Pana si un paianjen fosila putea produce matase, dupa cum se vede din amprenta organelor filiere acestui paianjen fosila. Kể cả loài nhện hóa thạch cũng nhả tơ. như bạn có thể nhìn thấy từ dấu vết này của lỗ nhả tơ trên con nhện hóa thạch này. |
Prin urmare, matasea iese din organul filier si pentru noi biologii, acesta este ceea ce noi numim partea dorsala a paianjenului. Tơ được tạo ra từ lỗ tơ, và theo các nhà tơ nhện học thì đây là "hậu môn" của chúng. |
Nu ar trebui oare să fim hotărîţi pentru a rămîne strîns lipiţi de filiera de comunicaţie pe care o foloseşte Iehova şi să acceptăm ca „hrană la timpul potrivit“ toată această luminare progresivă? — Matei 24:45. Hẳn chúng ta nên cương quyết gắn bó chặt chẽ với cơ quan liên lạc mà Đức Giê-hô-va đang dùng, bằng cách chấp nhận tất cả những sự soi sáng dần dần như thế với tư cách “đồ ăn đúng giờ”, phải không? (Ma-thi-ơ 24:45). |
Ca sa putem raspunde, trebuie sa privim mult mai indeaproape la regiunea organelor filiere a paianjenului. Để trả lời, bạn phải nhìn gần hơn vào lỗ nhả tơ của chúng. |
Putem vedea fibre multiple iesind din oganul filiere, pentru ca fiecare organ filier contine mai mule supape. Bạn có thể thấy nhiều sợi tơ đi ra từ lỗ nhả tơ, vì trên mỗi lỗ có nhiều vòi. |
(b) Ce hotărîre ai luat tu personal cu privire la filiera de comunicaţie pe care o foloseşte Iehova? b) Riêng bạn thì cương quyết làm gì đối với cơ quan liên lạc của Đức Giê-hô-va? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filieră trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.