firesc trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ firesc trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ firesc trong Tiếng Rumani.
Từ firesc trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tất nhiên, tự nhiên, dĩ nhiên, đương nhiên, thiên nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ firesc
tất nhiên(natural) |
tự nhiên(natural) |
dĩ nhiên(natural) |
đương nhiên(natural) |
thiên nhiên(natural) |
Xem thêm ví dụ
Pentru că omul firesc există în fiecare dintre noi şi, din cauză că trăim într-o lume plină de tensiune, abilitatea de a ne controla temperamentul poate deveni una dintre încercările din vieţile noastre. Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống. |
De fapt, vestea proasta in selectia aproapelui e ca acest gen de compasiune e implementat in mod firesc doar in cadrul familiei. Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình. |
În al treilea capitol al Cărţii lui Moise, aflăm că toate lucrurile au fost create în mod spiritual înainte ca ele să existe în mod firesc pe pământ. Trong chương ba của sách Môi Se, chúng ta biết được rằng tất cả mọi vật đều được sáng tạo bằng thể linh trước khi chúng ở thể thiên nhiên trên mặt đất. |
Sfârşitul a venit în mod firesc. Nó chỉ đi tới cái kết cục tự nhiên của nó. |
Întrucât înalta curte supraveghea activitatea sistemului judiciar din toată ţara, cei care ajungeau să ocupe un loc în Sanhedrin erau în mod firesc bărbaţi care se remarcaseră în curţile inferioare. Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận. |
Este cât se poate de firesc să ne întrebăm dacă moartea este sfârşitul tuturor lucrurilor. (Rô-ma 5:12) Thông thường thì chúng ta tự hỏi không biết sự chết có chấm dứt mọi sự hay không. |
Pe măsură ce învățăm mai multe despre Isus Hristos, dezvoltăm mai multă credință în El și dorim, în mod firesc, să-I urmăm exemplul. Khi học hỏi nhiều hơn về Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phát triển đức tin lớn lao hơn nơi Ngài và tất nhiên chúng ta muốn noi theo gương của Ngài. |
Noi suntem instruiţi să „[venim] la Hristos şi [să ne perfecţionăm] pentru El şi [să ne lepădăm] de orice necredinţă” (Moroni 10:32), să devenim „o făptură nouă” în Hristos (vezi 2 Corinteni 5:17), să înlăturăm „omul firesc” (Mosia 3:19) şi să trăim „o schimbare mare în noi sau în inimile noastre, pentru [ca să] nu mai avem înclinare să facem rău, ci să facem bine neîncetat” (Mosia 5:2). Chúng ta được chỉ dạy “hãy đến cùng Đấng Ky Tô để được toàn thiện trong Ngài, và hãy chối bỏ tất cả mọi sự không tin kính” (Mô Rô Ni 10:32), để trở thành “những sinh linh mới” trong Đấng Ky Tô (xin xem 2 Cô Rinh Tô 5:17), cởi bỏ “con người thiên nhiên” (Mô Si A 3:19), và trải qua “một sự thay đổi lớn lao trong chúng tôi, hay trong lòng chúng tôi, khiến chúng tôi không còn ý muốn làm điều tà ác nữa, mà chỉ muốn luôn luôn làm điều thiện” (Mô Si A 5:2). |
Ursula povesti alarmată acest episod soţului ei, acesta însă îl interpretă ca pe un fenomen cu totul firesc. Ucsula hoảng sợ, kể lại câu chuyện với chồng mình, nhưng ông giải thích cái hiện tượng ấy như một hiện tượng tự nhiên. |
Cum schimbăm comportamentul nostru de la cel de om firesc la cel de om care urmează exemplul răbdător, perfect al lui Isus Hristos? Làm thế nào chúng ta thay đổi hành vi của mình từ con người thiên nhiên thành tấm gương kiên nhẫn, toàn hảo, tức là Chúa Giê Su Ky Tô? |
În cazul în care copilul tău este minor şi locuieşte în aceeaşi casă cu tine, e firesc să continui să te îngrijeşti de necesităţile lui fizice. Nếu người con đó vẫn còn ở tuổi vị thành niên và sống chung với bạn, đương nhiên bạn phải tiếp tục chăm sóc nhu cầu vật chất cho cháu. |
Ce întrebări despre activitatea noastră creştină e firesc să ne punem? Về thánh chức, chúng ta có thể nêu lên các câu hỏi hợp lý nào? |
Este cât se poate de firesc ca el să-i folosească în acest sens pe creştinii unşi de pe pământ. Việc ngài dùng các tín đồ được xức dầu trên đất là điều thích hợp. |
Dându-şi seama că nu există nici o soluţie, unii trag concluzia că problemele lor nu vor fi niciodată rezolvate în mod firesc. Khi cảm thấy không có giải pháp, một số người kết luận rằng vấn đề của họ sẽ không bao giờ giải quyết được theo đường lối thông thường. |
" Spune- mi ", l- a întrebat pe un prieten, " de ce oamenii afirmă tot timpul că a fost firesc pentru om să presupună că Soarele se rotea în jurul Pământului mai degrabă decât că Pământul se rotea? " " Hãy cho tôi biết ", ông hỏi một người bạn " Tại sao người ta luôn thấy rất tự nhiên khi con người cho rằng Mặt Trời quay xung quanh Trái Đất chứ không phải rằng Trái Đất đang quay? " |
Luând în considerare repulsia pe care o simţim în mod firesc faţă de baligă, sau excremente, înţelegem sentimentul de dezgust pe care îl are Dumnezeu faţă de orice formă de idolatrie. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 29: 17, NW; Ê-xê-chi-ên 6: 9, NW) Mối ác cảm tự nhiên của chúng ta đối với điều ô uế như phân giúp chúng ta hiểu được cảm giác ghê tởm của Đức Chúa Trời đối với mọi hình thức thờ hình tượng. |
El şi Dave au devenit colegi de cameră şi, cum era firesc şi normal, au vorbit despre motivul pentru care el nu slujea ca misionar şi de ce se întâlnea des cu episcopul. Người bạn ấy và Dave bắt đầu trọ chung nhà, và theo như lẽ tự nhiên và bình thường, họ nói về lý do tại sao người bạn ấy không phục vụ truyền giáo lúc bấy giờ và tại sao lại họp thường xuyên với vị giám trợ. |
Ele vor apărea ca rezultat firesc al dragostei pe care o avem faţă de fraţii şi surorile noastre. Những cơ hội này sẽ tuôn chảy như một kết quả tự nhiên của tình yêu thương của chúng ta dành cho các anh chị em của mình. |
Totuși, lumea este mai interesată să facă pe plac omului firesc decât să-l supună. Thế gian quan tâm đến việc làm thỏa mãn hơn là kiềm chế con người thiên nhiên của mình. |
Deși este firesc ca ceilalți să-ți spună «Nu plânge», această consolare nu-ți este, de fapt, de nici un ajutor”. Người khác hay nói: ‘Đừng khóc nữa’, nhưng nói thế chẳng ích gì”. |
Noi ştim că omul carnal sau firesc este: „un duşman al lui Dumnezeu... dacă el nu se supune chemărilor Spiritului Sfânt”. Chúng ta biết rằng con người xác thịt hoặc con người thiên nhiên chính là “một kẻ thù của Thượng Đế ... trừ phi người ấy chịu theo những sự khuyên dỗ của Đức Thánh Linh.” |
Şi este de importanţă veşnică pentru noi să recunoaştem că amândouă dintre aceste elemente esenţiale ale călătoriei prin viaţa muritoare – atât înlăturarea omului firesc cât şi faptul de a deveni un sfânt, atât biruirea răului cât şi faptul de a deveni buni – sunt realizate prin puterea ispăşirii. Và thật là điều quan trọng vĩnh viễn cho tất cả chúng ta để nhận ra rằng cả hai yếu tố thiết yếu này của cuộc hành trình trên trần thế—việc cả hai yếu tố này cởi bỏ con người thiên nhiên và trở thành một thánh hữu, việc cả hai yếu tố này khắc phục điều xấu và trở nên tốt—đều được thực hiện nhờ vào quyền năng của Sự Chuộc Tội. |
ÎN PREZENT, când simţim ameninţare din toate părţile, este firesc să ne îndreptăm spre cineva sau spre ceva care să ne ofere siguranţă. NGÀY NAY, khi hạnh phúc của chúng ta bị đe dọa bởi quá nhiều thứ, việc tìm kiếm sự an toàn nơi một người hay một điều gì đó là chuyện bình thường. |
Totuşi, mă gândeam că stând în compania lor însemna că viaţa mea îşi relua cât de cât cursul firesc, ceea ce nu era deloc adevărat. Mặt khác, tôi vui vẻ hòa đồng với bạn bè để cho thấy mọi thứ đều bình thường, nhưng thực tế thì không. |
Instabilitate politică, degradare morală, criminalitate, crize economice, terorism, războaie — este firesc să vedem astfel de lucruri într-un sistem dominat de Satan Diavolul (1 Ioan 5:19). Chính trị bất ổn, đạo đức suy đồi, tội ác, khủng hoảng kinh tế, khủng bố, chiến tranh—chúng ta biết những chuyện như thế tất xảy ra trong một thế gian do Sa-tan Ma-quỉ cai trị. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ firesc trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.