fluviul nil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fluviul nil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fluviul nil trong Tiếng Rumani.

Từ fluviul nil trong Tiếng Rumani có nghĩa là sông nin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fluviul nil

sông nin

Vegetaţia care creşte de-a lungul malurilor fluviului Nil.
Cây cối mọc theo bờ Sông Nin.

Xem thêm ví dụ

Fluviul Nil şi Egiptul Într-un loc asemănător cu acesta, mama lui Moise şi-a ascuns pruncul.
Sông Nin và Ai Cập Trong một chỗ như thế nầy, mẹ của Môi Se giấu con trai sơ sinh của bà.
Fluviul Nil şi Egiptul
Sông Nin và Ai Cập
Nu peste mult timp, fiica Faraonului a coborât la fluviul Nil să se scalde.
Chẳng bao lâu con gái Pha-ra-ôn xuống Sông Ni-lơ để tắm.
Templul avea o lungime de 120 de metri şi era situat pe malul vestic al fluviului Nil.
Đền thờ này dài khoảng 120m, nằm trên bờ tây sông Ni-lơ.
Regatul său se întindea acum de la fluviul Nil până la fluviul Eufrat.
Vương quốc của bà bây giờ trải dài từ sông Ni-lơ tới sông Ơ-phơ-rát.
Regatul său se întindea acum de la fluviul Nil la fluviul Eufrat.
Vương quốc bà bấy giờ trải dài từ sông Ni-lơ đến sông Ơ-phơ-rát.
În prima ilustrație îl poți vedea pe Aaron lovind cu toiagul său apele fluviului Nil.
Trong hình thứ nhất em có thể thấy A-rôn cầm cây gậy đập nước Sông Ni-lơ.
Agricultura în Egipt a fost dependentă de ciclul anual al fluviului Nil.
Công việc đồng áng ở Ai Cập phụ thuộc vào chu kỳ của sông Nile.
Papirusul crescut pe malurile fluviului Nil era folosit pentru a face hârtia.
Cây cói mọc trên các bờ của sông Nile đã được sử dụng để làm giấy.
Apoi, Iehova a făcut să iasă niște broaște din fluviul Nil.
Kế đến, Đức Giê-hô-va khiến ếch nhái dưới Sông Ni-lơ nhảy lên.
Vegetaţia care creşte de-a lungul malurilor fluviului Nil.
Cây cối mọc theo bờ Sông Nin.
Oraşul Nof (Memphis) era situat la circa 23 km sud de Cairo, pe malul apusean al fluviului Nil.
Nốp (Memphis) cách xa phía nam Cairo khoảng 23 kilômét, về phía tây của sông Nile.
Limita vestică a teritoriului meu traversa nisipurile fierbinţi ale Deşertului Kalahari şi urca până la Lacul Victoria, de unde izvorăşte fluviul Nil.
Muốn đến vùng phía tây tôi phải băng ngang sa mạc Kalahari nóng bỏng và lên tận đầu nguồn Sông Nile ở Hồ Victoria.
Pentru a-l ocroti, ea l-a pus într-un coș și l-a ascuns între trestiile de pe malul fluviului Nil.
Để bảo vệ con, cô đặt nó vào cái giỏ và đem giấu giữa những đám sậy gần bờ sông Nin.
Apoi, l-a pus pe Moise în coș și a așezat coșul printre ierburile înalte care creșteau de-a lungul fluviului Nil.
Rồi bà đặt Môi-se nằm trong đó, và thả cái giỏ trong đám sậy cao ven bờ Sông Ni-lơ.
Se pare însă că se putea obţine apă potabilă dacă se săpau fântâni în terenul mocirlos din vecinătatea fluviului Nil. — Exodul 7:24.
Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24.
Egiptul antic a fost o veche civilizație din nord-estul Africii, care s-a dezvoltat în zonele joase de-a lungul fluviului Nil, pe suprafața actuală a statului modern Egipt.
Ai Cập cổ đại là một nền văn minh cổ đại nằm ở Đông Bắc châu Phi, tập trung dọc theo hạ lưu của sông Nile thuộc khu vực ngày nay là đất nước Ai Cập.
Fără să se teamă de faptul că regele poruncise uciderea nou-născuţilor evrei de sex bărbătesc, ei l-au ascuns pe Moise şi, apoi, l-au pus într-o arcă, între trestiile de lângă malul fluviului Nil.
Dù vua ra lệnh giết các bé trai sơ sinh Hê-bơ-rơ, họ không hề sợ và đem Môi-se đi giấu, để con trẻ trong một cái thúng rồi thả ra giữa đám sậy dựa mé bờ sông Ni-lơ.
Alte mari civilizaţii au înflorit în văile udate de Fluviului Galben, în China, de Indus şi Gange, în sudul Asiei, şi de Nil, în Egipt.
Nhờ Sông Hoàng Hà ở Trung Quốc, Sông Hằng Hà và Sông Ấn Hà thuộc nam Châu Á, và Sông Nile ở Ai Cập mà các nền văn minh vĩ đại đã có thể hình thành.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fluviul nil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.